鹞鲼 yào fèn

Từ hán việt: 【diêu phẫn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鹞鲼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diêu phẫn). Ý nghĩa là: ván trượt ca-pô (động vật học).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鹞鲼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鹞鲼 khi là Danh từ

ván trượt ca-pô (động vật học)

bonnet skate (zoology)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹞鲼

  • - zài 伯利兹 bólìzī de 珊瑚礁 shānhújiāo 被蝠 bèifú fèn yǎo le 一下 yīxià

    - Bị một con bọ ngựa cắn ở ngoài dải đá ngầm chắn ở Belize.

  • - 擅长 shàncháng 制作 zhìzuò 鹞子 yàozi

    - Anh ấy giỏi làm diều giấy.

  • - 孩子 háizi men zài 公园 gōngyuán fàng 鹞子 yàozi

    - Bọn trẻ đang thả diều trong công viên.

  • - zhè zhǐ 鹞子 yàozi 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Con chim cắt này rất đẹp.

  • - 看到 kàndào le 一只 yīzhī 鹞子 yàozi

    - Tôi thấy một con chim cắt.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鹞鲼

Hình ảnh minh họa cho từ 鹞鲼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹞鲼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+9 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phẫn
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一一丨一丨丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMJTO (弓一十廿人)
    • Bảng mã:U+9CBC
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+10 nét)
    • Pinyin: Yáo , Yào
    • Âm hán việt: Diêu
    • Nét bút:ノ丶丶ノノ一一丨フ丨ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUPYM (月山心卜一)
    • Bảng mã:U+9E5E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình