Đọc nhanh: 魔幻 (ma huyễn). Ý nghĩa là: ảo giác, ảo thuật, huyền diệu. Ví dụ : - 魔幻圣诞之旅大家都懂吧 Tất cả các bạn đều biết hành trình Giáng sinh kỳ diệu hoạt động như thế nào.. - 很迷人很魔幻 Nó thật mê hoặc và huyền diệu.
Ý nghĩa của 魔幻 khi là Tính từ
✪ ảo giác
illusion
✪ ảo thuật
magic
- 魔幻 圣诞 之旅 大家 都 懂 吧
- Tất cả các bạn đều biết hành trình Giáng sinh kỳ diệu hoạt động như thế nào.
✪ huyền diệu
magical
- 很 迷人 很 魔幻
- Nó thật mê hoặc và huyền diệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魔幻
- 森林 中有 魔幻
- Trong rừng có điều kỳ dị.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 饥饿 使 他 产生 了 幻觉
- Cơn đói khiến anh ta bị ảo giác.
- 公司 幻想 市场 称霸
- Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.
- 变幻莫测
- biến ảo khôn lường
- 病魔缠身
- con ma ốm cứ quấy rầy mãi; bệnh hoạn liên miên
- 放 幻灯
- chiếu phim đèn chiếu
- 春天 的 天空 色彩 变幻无常
- Màu sắc trời xuân thay đổi không ngừng.
- 风云变幻
- gió mây biến đổi thất thường
- 梦幻泡影
- mộng tưởng tan vỡ như bong bóng; ảo mộng tan vỡ.
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 魔法书 很 神秘
- Quyển sách ma thuật rất bí ẩn.
- 这 牢房 的 铁栏 被施 了 魔法
- Những thanh này được phù phép bởi ma thuật
- 一场 幻梦
- giấc mộng hão huyền
- 很 迷人 很 魔幻
- Nó thật mê hoặc và huyền diệu.
- 魔幻 圣诞 之旅 大家 都 懂 吧
- Tất cả các bạn đều biết hành trình Giáng sinh kỳ diệu hoạt động như thế nào.
- 赶紧 继续 魔幻 之旅 早点 收工
- Hãy quay trở lại cuộc hành trình kỳ diệu và kết thúc.
- 显然 不是 有 木偶 和 威猛 摇滚 明星 的 魔幻 迷宫
- Chắc chắn không phải là loại ma thuật với những con rối và những ngôi sao nhạc rock nam tính.
- 小明 的 作品 范畴 应 属于 魔幻 小说
- Tác phẩm của Hiểu Minh nên thuộc thể loại tiểu thuyết giả tưởng.
- 她 用 幻灯片 展示 了 越南 的 风土人情
- cô ấy sử dụng slide để thể hiện phong tục, tập quán của Việt Nam.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 魔幻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 魔幻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幻›
魔›