Đọc nhanh: 高声叫骂 (cao thanh khiếu mạ). Ý nghĩa là: Lớn tiếng chửi bới; réo. Ví dụ : - 一个女人在旅店门口高声叫骂。 Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
Ý nghĩa của 高声叫骂 khi là Thành ngữ
✪ Lớn tiếng chửi bới; réo
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高声叫骂
- 高亢 的 歌声
- tiếng hát ngân vang
- 她 痛得 大声 叫 出声
- Cô ấy kêu lớn vì đau đớn.
- 我 叫 了 他 两声 , 他 没 答理 我
- tôi gọi anh ấy mấy tiếng mà không trả lời.
- 雄 蛙叫声 吸引 伴侣
- Ếch đực kêu gọi bạn đời.
- 山谷 中 响起 他 叫喊 的 回声
- trong hang núi vọng lại tiếng nó kêu.
- 广场 上 的 歌声 愈来愈 高昂
- tiếng hát trên quảng trường ngày càng vang dội
- 高声 呼叫
- cất giọng gào to
- 尖利 的 叫声
- tiếng gọi lanh lảnh.
- 她 叫声 尖 很 刺耳
- Tiếng kêu của cô ấy the thé rất chói tai.
- 达官显宦 ( 职位 高而 声势显赫 的 官吏 )
- quan to hiển hách
- 狗叫声 很大
- Tiếng chó sủa rất to.
- 狗吠声 有 特色 地 低沉 的 、 粗哑 的 狗叫
- Tiếng sủa của chó có đặc điểm là tiếng sủa thấp, cồn cào và khàn khàn.
- 凄厉 的 喊叫声
- tiếng kêu gào thảm thiết.
- 惨厉 的 叫喊声
- tiếng kêu la thê thảm
- 让 高山 低头 , 叫 河水 让路
- bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.
- 叫喊 的 声音 越来越近
- tiếng la hét ngày càng gần.
- 她 的 声音 很 高
- Giọng nói của cô ấy rất cao.
- 蝉 在 枝头 高声 叫
- Con ve sầu kêu to trên cành.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
- 高声 叫喊
- lớn tiếng kêu gào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高声叫骂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高声叫骂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叫›
声›
骂›
高›