Từ hán việt: 【mạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạ). Ý nghĩa là: chửi; chửi rủa; mắng nhiếc, trách; trách móc; mắng. Ví dụ : - 。 Anh ta chửi tôi là đồ ngốc.. - 。 Bạn đừng chửi nữa.. - 。 Cô ấy luôn chửi người khác.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chửi; chửi rủa; mắng nhiếc

用粗野或恶意的话侮辱人

Ví dụ:
  • - shì 笨蛋 bèndàn

    - Anh ta chửi tôi là đồ ngốc.

  • - 你别 nǐbié zài le

    - Bạn đừng chửi nữa.

  • - lǎo shì 骂人 màrén

    - Cô ấy luôn chửi người khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

trách; trách móc; mắng

斥责

Ví dụ:
  • - diē 不长进 bùzhǎngjìn

    - Bố cô ấy mắng cô ấy vì không tiến bộ.

  • - 妈妈 māma 认真 rènzhēn

    - Mẹ trách tôi không chăm chỉ.

  • - 爸爸 bàba méi 考好 kǎohǎo

    - Bố trách tôi thi không tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

骂 + Ai đó

chửi ai đó

Ví dụ:
  • - hěn 喜欢 xǐhuan 骂人 màrén ma

    - Bạn thích chửi người khác lắm à?

  • - ràng 这么 zhème 开心 kāixīn ma

    - Chửi tôi khiến bạn vui vậy sao?

骂 (Ai đó ) + 一顿

mắng (ai đó) một trận

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma gāng 一顿 yīdùn

    - Mẹ tôi vừa mắng tôi một trận.

  • - 经理 jīnglǐ le 一顿 yīdùn

    - Giám đốc mắng anh ta một trận.

  • - 老板 lǎobǎn le 一顿 yīdùn

    - Sếp mắng tôi một trận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妈妈 māma 认真 rènzhēn

    - Mẹ trách tôi không chăm chỉ.

  • - 痛骂 tòngmà

    - Ra sức chửi.

  • - āi le 一通 yítòng

    - Anh ấy đã bị mắng một hồi.

  • - 骂不还口 màbùhuánkǒu

    - bị chửi cũng không cãi lại

  • - 臭骂一顿 chòumàyīdùn

    - chửi một trận thậm tệ.

  • - 老板 lǎobǎn le 一顿 yīdùn

    - Sếp mắng tôi một trận.

  • - 妈妈 māma gāng 一顿 yīdùn

    - Mẹ tôi vừa mắng tôi một trận.

  • - 父亲 fùqīn 责骂 zémà le 一顿 yīdùn

    - cha quở trách nó một trận.

  • - 经理 jīnglǐ le 一顿 yīdùn

    - Giám đốc mắng anh ta một trận.

  • - bèi 妈妈 māma le 一顿 yīdùn

    - Anh ấy bị mẹ mắng một trận.

  • - 总是 zǒngshì yòng 脏话 zānghuà 骂人 màrén

    - Anh ta luôn dùng lời lẽ tục tĩu để chửi người khác.

  • - 爸爸 bàba méi 考好 kǎohǎo

    - Bố trách tôi thi không tốt.

  • - 后来 hòulái bèi nòng 满地找牙 mǎndìzhǎoyá bèi de bei

    - Về sau, hắn bị tôi mắng đến mức thảm hại.

  • - chǒu ( 辱骂 rǔmà )

    - nhục mạ

  • - shòu 天下人 tiānxiàrén 唾骂 tuòmà

    - bị thiên hạ chửi mắng; bị mọi người chửi rủa.

  • - 当然 dāngrán 指桑骂槐 zhǐsāngmàhuái 矛头 máotóu shì 针对 zhēnduì de

    - Tất nhiên, anh ta đang nói bóng nói gió , chủ yếu muốn nhắm vào tôi.

  • - 他们 tāmen 就是 jiùshì 吵嘴 chǎozuǐ 从不 cóngbù 含沙射影 hánshāshèyǐng 指桑骂槐 zhǐsāngmàhuái

    - Họ cãi nhau, cũng không bao giờ nói bóng nói gió, chỉ gà mắng chó.

  • - 一直 yìzhí 受到 shòudào 新闻界 xīnwénjiè 指桑骂槐 zhǐsāngmàhuái de 影射 yǐngshè

    - Ông từng bị báo chí nói bóng nói gió.

  • - bèi 老婆 lǎopó 他气 tāqì kuài 忍不住 rěnbuzhù le

    - Bị vợ mắng, anh ấy tức đến sắp không nhịn được.

  • - 男人 nánrén 喜欢 xǐhuan 女人 nǚrén 打情骂俏 dǎqíngmàqiào shuō shì 自己 zìjǐ de 幽默 yōumò 风趣 fēngqù 为的是 wèideshì 活跃 huóyuè 气氛 qìfēn

    - Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 骂

Hình ảnh minh họa cho từ 骂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét), mã 馬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạ
    • Nét bút:丨フ一丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RRNVM (口口弓女一)
    • Bảng mã:U+9A82
    • Tần suất sử dụng:Cao