Đọc nhanh: 驱蚊 (khu văn). Ý nghĩa là: đuổi muỗi. Ví dụ : - 我们可以养一盆薰衣草用来驱蚊 Chúng ta có thể trồng một chậu hoa oải hương để đuổi muỗi.
Ý nghĩa của 驱蚊 khi là Động từ
✪ đuổi muỗi
- 我们 可以 养 一盆 薰衣草 用来 驱蚊
- Chúng ta có thể trồng một chậu hoa oải hương để đuổi muỗi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱蚊
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 你 知道 埃及 伊蚊 吗
- Bạn đã bao giờ nghe nói về Aedes aegypti chưa?
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 保安 驱走 非法 小贩
- Bảo vệ đuổi những người bán hàng rong trái pháp luật.
- 驱 马奔 草原
- Đuổi ngựa chạy đến đồng cỏ.
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 张挂 蚊帐
- treo màn chống muỗi lên; giăng mùng; mắc mùng.
- 扑灭 蚊蝇
- đập ruồi muỗi.
- 蚊子 噬 我 了
- Muỗi cắn tôi rồi.
- 蚊虫 叮咬
- muỗi đốt; muỗi chích
- 他 被 蚊子 叮 了
- Anh ấy bị muỗi đốt rồi.
- 小心 被 蚊 叮咬
- Cẩn thận bị muỗi cắn.
- 树樾 底下 蚊虫 多
- Dưới bóng cây có nhiều muỗi.
- 屋里 有 好多 蚊子
- Trong phòng có rất nhiều muỗi.
- 这里 有 好多 蚊
- Ở đây có nhiều muỗi.
- 床上 有 顶 新 蚊帐
- Trên giường có một chiếc màn chống muỗi mới.
- 这个 房间 里 没有 蚊子
- Trong phòng này không có muỗi.
- 我们 可以 养 一盆 薰衣草 用来 驱蚊
- Chúng ta có thể trồng một chậu hoa oải hương để đuổi muỗi.
- 如果 不 注意 清洁卫生 细菌 和 蚊虫 就 会 乘虚而入
- Nếu bạn không chú ý giữ vệ sinh sạch sẽ, vi khuẩn và muỗi sẽ tận dụng lợi thế để sinh sôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驱蚊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驱蚊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蚊›
驱›