Đọc nhanh: 马关条约 (mã quan điều ước). Ý nghĩa là: Hiệp ước Shimonoseki (1895), kết thúc Chiến tranh Trung-Nhật lần thứ nhất 甲午戰爭 | 甲午战争.
Ý nghĩa của 马关条约 khi là Danh từ
✪ Hiệp ước Shimonoseki (1895), kết thúc Chiến tranh Trung-Nhật lần thứ nhất 甲午戰爭 | 甲午战争
Treaty of Shimonoseki (1895), concluding the First Sino-Japanese War 甲午戰爭|甲午战争 [Jiǎ wǔ Zhàn zhēng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马关条约
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 边界 条约
- hiệp ước biên giới.
- 双边条约
- điều ước giữa hai bên.
- 这 条 线索 很 关键
- Manh mối này rất quan trọng.
- 这条 路 大约 有五脉 长
- Con đường này dài khoảng năm dặm.
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
- 条约 的 宗旨 已 在 序言 中 说明
- Mục đích của hiệp ước được nêu trong lời mở đầu.
- 撅 一根 柳条 当 马鞭
- bẻ một cành liễu làm roi ngựa.
- 草原 上 的 斑马 有 黑白相间 的 漂亮 条纹
- Ngựa vằn trên thảo nguyên có sọc đen trắng rất đẹp.
- 马桶 的 盖子 要关 好
- Nắp bồn cầu cần được đóng kỹ.
- 他 违反 了 契约 条款
- Anh ấy đã vi phạm điều khoản hợp đồng.
- 条条大路通罗马
- Đường nào cũng đến La Mã.
- 废除 不 平等 条约
- bãi bỏ điều ước bất bình đẳng.
- 这条 街 东西 约 五百米
- Con phố này từ Đông sang Tây khoảng 500 mét.
- 不 平等 条约
- điều ước bất bình đẳng.
- 多边条约
- điều ước nhiều phía
- 军事 条约
- hiệp ước quân sự
- 本 条约 不 针对 任何 第三国
- Hiệp ước này không nhằm vào bất kỳ nước thứ ba nào.
- 毕竟 比 握手言和 更加 有效 的 是 制定 和平 条约
- Một hiệp ước hòa bình không chỉ dựa trên một cái bắt tay.
- 这 条 宽敞 的 马路 很 干净
- Con đường rộng rãi này rất sạch sẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 马关条约
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 马关条约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
条›
约›
马›