Đọc nhanh: 饱经世故 (bão kinh thế cố). Ý nghĩa là: bén mùi đời.
Ý nghĩa của 饱经世故 khi là Thành ngữ
✪ bén mùi đời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱经世故
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 洞达 人情世故
- hiểu rõ nhân tình
- 他 经常 饥 一顿 , 饱 一顿
- Cậu ấy thường bữa no bữa đói.
- 人情世故
- nhân tình thế thái.
- 老于世故
- sành đời
- 经风雨 , 见世面
- trải qua sóng gió mới biết sự đời.
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 经风雨 , 见世面
- trải qua gian khổ, biết được sự đời.
- 文章 描述 了 小 木偶 在 童话世界 里 的 冒险 经历
- Bài báo mô tả những cuộc phiêu lưu của Pinocchio trong thế giới cổ tích.
- 他 经历 了 恐怖 的 事故
- Anh ấy đã trải qua một vụ tai nạn kinh hoàng.
- 饱经风霜
- dày dạn gió sương.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 电话线 经常出现 故障
- Đường dây điện thoại thường xuyên gặp sự cố.
- 饱经忧患
- đã trải qua quá nhiều gian nan khổ cực; gian khổ ê chề.
- 我 已经 吃饱 了
- Tớ đã ăn no rồi.
- 这片 土地 饱经沧桑
- Đôi mắt anh chứa đầy những trắc trở của cuộc sống.
- 我 是 一个 饱经沧桑 的 人
- Tôi là một người đã nếm đủ mùi đời.
- 他 的 脸上 有 饱经 苦难 的 烙印
- Khuôn mặt của anh ta mang dấu ấn của những khó khăn và đau khổ mà anh ta đã trải qua.
- 饱经沧桑 ( 比喻 经历 了 许多 世事 变化 )
- trải qua nhiều cuộc bể dâu; cuộc đời ê chề
- 如果 一个 人 感觉 到 自己 已经 饱和 , 已经 胜券在握 , 就 麻烦 了
- Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饱经世故
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饱经世故 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
故›
经›
饱›