中毒酶 zhòngdú méi

Từ hán việt: 【trung độc môi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "中毒酶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trung độc môi). Ý nghĩa là: enzym bị ức chế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 中毒酶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 中毒酶 khi là Danh từ

enzym bị ức chế

inhibited enzyme

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中毒酶

  • - 人群 rénqún lǒng 广场 guǎngchǎng zhōng

    - Đám đông người túm tụm ở quảng trường.

  • - 中国 zhōngguó 人有 rényǒu 五十六个 wǔshíliùgè 民族 mínzú shì 汉族人 hànzúrén

    - Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.

  • - shì 阿萨德 āsàdé 政权 zhèngquán de 眼中钉 yǎnzhōngdīng

    - Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - 弟弟 dìdì shàng 高中 gāozhōng le

    - Em trai tôi lên cấp 3 rồi.

  • - 比赛 bǐsài zhōng 他们 tāmen 斗智斗勇 dòuzhìdòuyǒng

    - Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.

  • - 瑞克 ruìkè 患有 huànyǒu 酒精性 jiǔjīngxìng 酮症 tóngzhèng 酸中毒 suānzhòngdú

    - Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.

  • - 慢性 mànxìng 中毒 zhòngdú

    - nhiễm độc mãn tính.

  • - shì 氰化物 qínghuàwù 中毒 zhòngdú

    - Anh ta bị đầu độc bởi xyanua.

  • - de 电脑 diànnǎo zhōng le

    - Máy tính của tôi bị nhiễm virus rồi.

  • - 酒精中毒 jiǔjīngzhòngdú 影响 yǐngxiǎng le de 大脑 dànǎo

    - Chứng nghiện rượu đã xé nát bộ não của anh ta.

  • - 霉菌 méijūn huì 导致 dǎozhì 食物中毒 shíwùzhòngdú

    - Nấm mốc có thể gây ngộ độc thực phẩm.

  • - 思想 sīxiǎng 已中 yǐzhōng le

    - Tư tưởng của anh ấy đã bị đầu độc.

  • - 煤气中毒 méiqìzhòngdú shì yóu 一氧化碳 yīyǎnghuàtàn 引起 yǐnqǐ de

    - Ngộ độc khí gas là do carbon monoxide gây ra.

  • - 吸入 xīrù 煤气 méiqì 可能 kěnéng huì 导致 dǎozhì 中毒 zhòngdú

    - Hít phải khí gas có thể dẫn đến ngộ độc.

  • - 煤气中毒 méiqìzhòngdú de 征象 zhēngxiàng shì 头痛 tóutòng 恶心 ěxīn 心跳 xīntiào 加速 jiāsù děng

    - triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.

  • - 爸爸 bàba de 计算机 jìsuànjī 中毒 zhòngdú le

    - Máy tính bố tớ bị virus rồi.

  • - 食物中毒 shíwùzhòngdú de 民工 míngōng jūn 获救 huòjiù

    - những người ăn phải thực phẩm có độc đã được cứu sống.

  • - 霍乱 huòluàn 症状 zhèngzhuàng zhōng de 吐泻 tùxiè shì 人体 réntǐ 天然 tiānrán 排除 páichú 体内 tǐnèi 毒素 dúsù de 一种 yīzhǒng 防卫 fángwèi 作用 zuòyòng

    - hiện tượng ói mửa và tiêu chảy của bệnh thổ tả là sự phòng vệ tự nhiên của cơ thể con người để thải bỏ những độc tố trong cơ thể.

  • - 他们 tāmen zài 比赛 bǐsài zhōng 捣乱 dǎoluàn

    - Họ gây rối trong cuộc thi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 中毒酶

Hình ảnh minh họa cho từ 中毒酶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中毒酶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Dú
    • Âm hán việt: Đại , Đốc , Độc
    • Nét bút:一一丨一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMWYI (手一田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+7 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Môi
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWOWY (一田人田卜)
    • Bảng mã:U+9176
    • Tần suất sử dụng:Trung bình