Đọc nhanh: 风光旖旎 (phong quang y nỉ). Ý nghĩa là: Phong cảnh thanh nhã. Ví dụ : - 南国的春天风光旖旎,使人陶醉 phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm
Ý nghĩa của 风光旖旎 khi là Thành ngữ
✪ Phong cảnh thanh nhã
- 南国 的 春天 风光旖旎 , 使人 陶醉
- phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风光旖旎
- 那 是 赏心悦目 的 风光
- Đó là khung cảnh đáng thưởng thức.
- 涡河 风光 令人 陶醉
- Cảnh sông Oa Hà làm người ta say mê.
- 秀丽 的 风光 令 我 陶醉
- Khung cảnh đẹp đẽ khiến tôi say mê.
- 澳洲 的 自然风光 很 美丽
- Cảnh quan thiên nhiên của nước Úc rất đẹp.
- 风光 旖
- phong cảnh hữu tình
- 青山绿水 风光 好
- Non xanh nước biếc phong cảnh xinh đẹp.
- 她 一 早就 打扮 得 风风光光 的 准备 参加 这场 颁奖
- Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.
- 半夜 光景 起 了 风
- khoảng nửa đêm có gió thổi.
- 我们 来到 素有 天堂 美誉 的 苏杭 饱览 明丽 的 山水 风光
- Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp
- 广东 广宁 现 银装素裹 如 北国风光
- Khung cảnh ở Quảng Ninh Quảng Đông tuyết phủ trắng xóa
- 这些 窗户 采光 及 通风 性能 良好
- Các cửa sổ này có hiệu suất tốt về cung cấp ánh sáng và thông gió.
- 那处 风光 胜 往昔
- Phong cảnh nơi đó đẹp hơn tranh.
- 岛上 自然风光 独特 , 旅游 资源 丰富 , 自然 气息 浓郁 , 青山 碧海
- Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.
- 沿海 的 风光 很 迷人
- Phong cảnh ven biển rất cuốn hút.
- 山野 风光 很 美
- Cảnh ở vùng núi rất đẹp.
- 海边 的 风光 特别 美丽
- Phong cảnh bên biển rất đẹp.
- 仲春 时节 风光 好
- Thời tiết giữa mùa xuân đẹp.
- 旅途 风光 真 迷人
- Phong cảnh trên hành trình thật hữu tình.
- 南国 的 春天 风光旖旎 , 使人 陶醉
- phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm
- 风光旖旎
- Phong cảnh thanh nhã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风光旖旎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风光旖旎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
旎›
旖›
风›