Đọc nhanh: 五花牛 (ngũ hoa ngưu). Ý nghĩa là: Thịt ba chỉ.
Ý nghĩa của 五花牛 khi là Danh từ
✪ Thịt ba chỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五花牛
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 梅花 有 五个 瓣儿
- Hoa mai có 5 cánh.
- 花瓶 里 插 了 五枝 菊花
- Bình hoa cắm 5 cành hoa cúc.
- 花朵 绽放 五彩 斑斑
- Hoa nở rực rỡ đầy màu sắc.
- 五万万 朵花 开遍 了 花园
- Năm trăm triệu bông hoa nở rộ khắp khu vườn.
- 车钱 、 店钱 、 饭钱 , 一包在内 , 花 了 五十块 钱
- tiền xe, tiền trọ, tiền cơm tất cả đã tiêu hết 50 đồng.
- 春天 来 了 , 鲜艳 的 花朵 开 了 , 把 春天 点缀 得 五彩缤纷 、 多姿多彩 的
- Mùa xuân đến rồi, muôn hoa đua nở, mùa xuân rực rỡ sắc màu.
- 他 买 了 五两 花生米
- Anh ấy mua năm lạng đậu phộng.
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 花园里 的 花朵 五彩缤纷
- Hoa trong vườn rất sặc sỡ.
- 这些 花 五颜六色
- Những bông hoa này có nhiều màu sắc.
- 夏天 五颜六色 的 花朵 收起 灿烂 的 笑容 , 静静地 孕育 着 自己 的 种子
- Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
- 五楼 有 一个 小 花园
- Tầng năm có một khu vườn nhỏ.
- 妈妈 给 他 五块 钱 做 零 花儿
- mẹ đưa cho nó năm đồng để tiêu vặt.
- 买个 东西 花 了 五文
- Mua một thứ tốn năm đồng.
- 我花 了 五弗买书
- Tôi đã dùng năm franc mua sách.
- 这 五个 品种 的 花 很漂亮
- Năm loại hoa này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五花牛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五花牛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
牛›
花›