Đọc nhanh: 风化区 (phong hoá khu). Ý nghĩa là: xem 紅燈區 | 红灯区.
Ý nghĩa của 风化区 khi là Danh từ
✪ xem 紅燈區 | 红灯区
see 紅燈區|红灯区 [hóng dēng qū]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风化区
- 有伤风化
- có hại đến phong hoá
- 导扬 风化
- tuyên dương phong tục giáo hoá
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 毒化 社会风气
- xã hội hủ bại
- 风景区
- khu phong cảnh.
- 风景区
- khu phong cảnh
- 绿化 山区
- xanh hoá đồi núi.
- 这个 山区 的 区域 风景优美
- Khu vực miền núi này có phong cảnh đẹp.
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
- 风景区 的 景色 非常 美丽
- Cảnh sắc ở khu du lịch rất đẹp.
- 风云变色 ( 比喻 时局 变化 )
- gió mây đổi màu (ví với thời cuộc biến đổi)
- 他 关注 风情 变化
- Anh ấy chú ý đến sự thay đổi tình hình gió.
- 这个 地区 有所 变化
- Khu vực này có một số thay đổi.
- 我们 对 社会风气 低俗 化 表示 担忧
- Chúng tôi lo lắng về sự thô tục hóa nền văn hóa của chúng tôi.
- 中越 的 文化 有 区别
- Văn hóa Việt-Trung có sự khác biệt.
- 开发 旅游 风景区 不 应该 破坏 天然 景色
- Việc phát triển các danh lam thắng cảnh du lịch không được phá hủy cảnh sắc thiên nhiên
- 工业区 设在 城市 的 下风 , 就 不至于 污染 城市 的 空气
- khu công nghiệp nên đặt ở nơi cuối gió của thành phố để giảm bớt phần ô nhiễm không khí.
- 他 右古 之 文化 风尚
- Anh ấy tôn sùng văn hóa cổ đại.
- 这个 地区 的 文化 非常 丰富
- Văn hóa của khu vực này rất phong phú.
- 城市 郊区 风景 很 美
- Vùng ngoại ô thành phố cảnh quan rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风化区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风化区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
区›
风›