Hán tự: 颖
Đọc nhanh: 颖 (dĩnh). Ý nghĩa là: mày; trấu (ngô, lúa), đầu nhọn; mầm; ngọn (nhọn), thông minh. Ví dụ : - 这些玉米的颖太多了。 Mày của chỗ ngô này nhiều quá.. - 这是颖吗? Đây là trấu phải không?. - 麦颖已经变黄。 Mầm lúa mì đã vàng.
Ý nghĩa của 颖 khi là Danh từ
✪ mày; trấu (ngô, lúa)
某些禾本科植物子实的带芒的外壳
- 这些 玉米 的 颖 太 多 了
- Mày của chỗ ngô này nhiều quá.
- 这 是 颖 吗 ?
- Đây là trấu phải không?
✪ đầu nhọn; mầm; ngọn (nhọn)
指某些小而细长的东西的尖端
- 麦颖 已经 变黄
- Mầm lúa mì đã vàng.
- 叶 颖上 挂 着 露珠
- Ngọn lá có treo giọt sương.
Ý nghĩa của 颖 khi là Tính từ
✪ thông minh
聪明
- 他 从小 就 颖慧
- Anh ấy thông minh từ nhỏ.
- 小孩子 很 聪颖
- Trẻ con rất thông minh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颖
- 构思 颖异
- cấu tứ mới mẻ khác thường
- 叶 颖上 挂 着 露珠
- Ngọn lá có treo giọt sương.
- 短颖 羊毫 ( 笔 )
- bút lông dê đầu nhọn
- 这 款 手机 的 款式 很 新颖
- Mẫu mã của chiếc điện thoại mới này rất mới mẻ.
- 这 款 衣服 的 款式 新颖
- Mẫu áo này có kiểu dáng mới lạ.
- 题材 新颖
- đề tài mới mẻ
- 这种 式 很 新颖
- Kiểu này rất mới lạ.
- 这些 玉米 的 颖 太 多 了
- Mày của chỗ ngô này nhiều quá.
- 赋性 聪颖
- thông minh thiên phú; bẩm sinh khôn ngoan.
- 这个 作品 的 结构 也 比较 新颖 , 不落俗套
- kết cấu tác phẩm này tương đối mới lạ, không theo phong cách cũ.
- 麦颖 已经 变黄
- Mầm lúa mì đã vàng.
- 天禀 聪颖
- trí thông minh trời cho; thông minh bẩm sinh; trí thông minh thiên phú; vốn sẵn thông minh.
- 天资聪颖
- tư chất thông minh; thông minh bẩm sinh.
- 小孩子 很 聪颖
- Trẻ con rất thông minh.
- 这幅 画 立意 新颖
- bức tranh này có chủ đề mới lạ.
- 自幼 颖异
- từ nhỏ đã thông minh hơn người.
- 这首 诗 写 的 新颖别致 不落俗套
- Bài thơ này được viết theo phong cách mới lạ độc đáo, thoát ra kiểu cũ.
- 她 的 设计 风格 非常 新颖
- Phong cách thiết kế của cô ấy rất mới lạ.
- 大选 後 有 几位 新 议员 脱颖而出
- Sau cuộc bầu cử, một số ứng cử viên mới đã nổi bật.
- 讨论 产生 的 观点 很 新颖
- Quan điểm nảy ra từ thảo luận rất mới mẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm颖›