yǐng

Từ hán việt: 【dĩnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dĩnh). Ý nghĩa là: mày; trấu (ngô, lúa), đầu nhọn; mầm; ngọn (nhọn), thông minh. Ví dụ : - 。 Mày của chỗ ngô này nhiều quá.. - ? Đây là trấu phải không?. - 。 Mầm lúa mì đã vàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mày; trấu (ngô, lúa)

某些禾本科植物子实的带芒的外壳

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 玉米 yùmǐ de yǐng tài duō le

    - Mày của chỗ ngô này nhiều quá.

  • - zhè shì yǐng ma

    - Đây là trấu phải không?

đầu nhọn; mầm; ngọn (nhọn)

指某些小而细长的东西的尖端

Ví dụ:
  • - 麦颖 màiyǐng 已经 yǐjīng 变黄 biànhuáng

    - Mầm lúa mì đã vàng.

  • - 颖上 yǐngshàng guà zhe 露珠 lùzhū

    - Ngọn lá có treo giọt sương.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thông minh

聪明

Ví dụ:
  • - 从小 cóngxiǎo jiù 颖慧 yǐnghuì

    - Anh ấy thông minh từ nhỏ.

  • - 小孩子 xiǎoháizi hěn 聪颖 cōngyǐng

    - Trẻ con rất thông minh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 构思 gòusī 颖异 yǐngyì

    - cấu tứ mới mẻ khác thường

  • - 颖上 yǐngshàng guà zhe 露珠 lùzhū

    - Ngọn lá có treo giọt sương.

  • - 短颖 duǎnyǐng 羊毫 yángháo ( )

    - bút lông dê đầu nhọn

  • - zhè kuǎn 手机 shǒujī de 款式 kuǎnshì hěn 新颖 xīnyǐng

    - Mẫu mã của chiếc điện thoại mới này rất mới mẻ.

  • - zhè kuǎn 衣服 yīfú de 款式 kuǎnshì 新颖 xīnyǐng

    - Mẫu áo này có kiểu dáng mới lạ.

  • - 题材 tícái 新颖 xīnyǐng

    - đề tài mới mẻ

  • - 这种 zhèzhǒng shì hěn 新颖 xīnyǐng

    - Kiểu này rất mới lạ.

  • - 这些 zhèxiē 玉米 yùmǐ de yǐng tài duō le

    - Mày của chỗ ngô này nhiều quá.

  • - 赋性 fùxìng 聪颖 cōngyǐng

    - thông minh thiên phú; bẩm sinh khôn ngoan.

  • - 这个 zhègè 作品 zuòpǐn de 结构 jiégòu 比较 bǐjiào 新颖 xīnyǐng 不落俗套 bùlàsútào

    - kết cấu tác phẩm này tương đối mới lạ, không theo phong cách cũ.

  • - 麦颖 màiyǐng 已经 yǐjīng 变黄 biànhuáng

    - Mầm lúa mì đã vàng.

  • - 天禀 tiānbǐng 聪颖 cōngyǐng

    - trí thông minh trời cho; thông minh bẩm sinh; trí thông minh thiên phú; vốn sẵn thông minh.

  • - 天资聪颖 tiānzīcōngyǐng

    - tư chất thông minh; thông minh bẩm sinh.

  • - 小孩子 xiǎoháizi hěn 聪颖 cōngyǐng

    - Trẻ con rất thông minh.

  • - 这幅 zhèfú huà 立意 lìyì 新颖 xīnyǐng

    - bức tranh này có chủ đề mới lạ.

  • - 自幼 zìyòu 颖异 yǐngyì

    - từ nhỏ đã thông minh hơn người.

  • - 这首 zhèshǒu shī xiě de 新颖别致 xīnyǐngbiézhì 不落俗套 bùlàsútào

    - Bài thơ này được viết theo phong cách mới lạ độc đáo, thoát ra kiểu cũ.

  • - de 设计 shèjì 风格 fēnggé 非常 fēicháng 新颖 xīnyǐng

    - Phong cách thiết kế của cô ấy rất mới lạ.

  • - 大选 dàxuǎn hòu yǒu 几位 jǐwèi xīn 议员 yìyuán 脱颖而出 tuōyǐngérchū

    - Sau cuộc bầu cử, một số ứng cử viên mới đã nổi bật.

  • - 讨论 tǎolùn 产生 chǎnshēng de 观点 guāndiǎn hěn 新颖 xīnyǐng

    - Quan điểm nảy ra từ thảo luận rất mới mẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 颖

Hình ảnh minh họa cho từ 颖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Dĩnh
    • Nét bút:ノフノ一丨ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PDMBO (心木一月人)
    • Bảng mã:U+9896
    • Tần suất sử dụng:Cao