Đọc nhanh: 冒名顶替者 (mạo danh đỉnh thế giả). Ý nghĩa là: kẻ mạo danh, kẻ giả mạo.
Ý nghĩa của 冒名顶替者 khi là Danh từ
✪ kẻ mạo danh
impersonator
✪ kẻ giả mạo
impostor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒名顶替者
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 我 是 一名 享乐主义 者
- Tôi thích chủ nghĩa khoái lạc.
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
- 冒顿 在历史上 有名
- Mặc Đốn có tiếng trong lịch sử.
- 冒顿 的 名字 很 有名
- Tên của Mặc Đột rất nổi tiếng.
- 冒名顶替
- mạo danh người khác.
- 冒名顶替
- mạo danh
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 封面 上 写 着 书名 和 作者
- Bìa sách có tên sách và tác giả.
- 他 想 成为 一名 体育 记者
- Anh ấy muốn trở thành một phóng viên thể thao.
- 殉教 行为 , 是 无德无能 者 可以 一举成名 的 惟一 途径
- Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.
- 参赛者 中 包括 三名 世界 记录 保持者
- Trong số các người tham gia thi đấu có ba người giữ kỷ lục thế giới.
- 杰西 杀害 的 第一名 死者 是 异卵 双胞胎
- Nạn nhân trước đây của Jesse là một anh em sinh đôi.
- 顶风冒雪
- xông pha gió tuyết
- 弗兰克 在 替 审判者 复审 笔录
- Frank đang xem lại bảng điểm phiên tòa cho Thẩm phán.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 五百名 造反 者 被 俘获 并 缴 了 械
- Năm trăm người nổi loạn đã bị bắt giữ và buộc phải nộp vũ khí.
- 捐款者 的 名字 就 会 被 放在 上面
- Đó là nơi mà tên các nhà tài trợ sẽ đi.
- 僭 越 ( 超越 本分 , 冒用 在 上 的 名义 或 物品 )
- vượt quá bổn phận.
- 这 本书 有 作者 的 签名
- Cuốn sách này có chữ ký của tác giả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冒名顶替者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冒名顶替者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冒›
名›
替›
者›
顶›