Đọc nhanh: 光焰万丈 (quang diễm vạn trượng). Ý nghĩa là: hào quang muôn trượng; hào quang chiếu rọi.
Ý nghĩa của 光焰万丈 khi là Thành ngữ
✪ hào quang muôn trượng; hào quang chiếu rọi
形容光彩之盛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光焰万丈
- 烈焰 飞腾
- ngọn lửa bốc lên cao.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 万丈 深谷
- hang sâu vạn trượng; hố sâu thăm thẳm.
- 光焰 耀目
- hào quang chói mắt
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 势焰 万丈
- khí thế mạnh mẽ.
- 霞光万道
- muôn tia hào quang
- 万丈深渊
- vực sâu vạn trượng.
- 阳光 透过 万里 碧空 照耀 着 北京城
- Ánh nắng mặt trời tỏa sáng qua không gian xanh biếc hàng ngàn dặm, chiếu sáng cả thành phố Bắc Kinh.
- 阳光 烛照 万物
- áng sáng mặt trời soi sáng mọi vật.
- 阳光雨露 , 化育 万物
- Ánh nắng, mưa và sương nuôi dưỡng vạn vật.
- 万丈 光焰
- hào quang muôn trượng; hào quang chiếu rọi.
- 我光 做 样机 就 花 了 两千万
- Đó là chi phí để tạo ra nguyên mẫu.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 让 你 朋友 交出 月光 石 就 万事大吉 了
- Nói với bạn bè của bạn để giao mặt trăng và tất cả sẽ rất thú vị.
- 气焰万丈
- bệ vệ.
- 万丈深渊
- vực sâu muôn trượng; vực sâu thăm thẳm.
- 你 未必 光芒万丈 , 但 始终 温暖 有光
- Cậu không nhất định phải toả sáng muôn phương, nhưng vẫn luôn trong trẻo ấm áp
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光焰万丈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光焰万丈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
丈›
光›
焰›