yùn

Từ hán việt: 【vận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vận). Ý nghĩa là: âm thanh; tiếng (êm dịu, dễ nghe), vần; vận mẫu, thú vị; ý nhị; ý vị; phong cách. Ví dụ : - 。 Âm thanh của sáo rất hay.. - 。 Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.. - 。 Học vận mẫu không thể quên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

âm thanh; tiếng (êm dịu, dễ nghe)

好听的声音

Ví dụ:
  • - 笛韵 díyùn 十分 shífēn 动听 dòngtīng

    - Âm thanh của sáo rất hay.

  • - 琴韵 qínyùn 悠悠 yōuyōu 令人 lìngrén 心醉神迷 xīnzuìshénmí

    - Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.

vần; vận mẫu

韵母

Ví dụ:
  • - xué 韵母 yùnmǔ 不能 bùnéng wàng

    - Học vận mẫu không thể quên.

  • - 先学 xiānxué 韵母 yùnmǔ 再学 zàixué 声母 shēngmǔ

    - Học vận mẫu trước rồi học nguyên âm.

thú vị; ý nhị; ý vị; phong cách

情趣;风度

Ví dụ:
  • - 这首 zhèshǒu shī yǒu 韵味 yùnwèi

    - Bài thơ này có ý vị.

  • - zhè 画作 huàzuò 具高 jùgāo 雅韵 yǎyùn

    - Bức tranh này có phong cách thanh nhã.

họ Vận

Ví dụ:
  • - xìng yùn

    - Cô ấy họ Vận.

  • - 朋友 péngyou 姓韵 xìngyùn

    - Bạn của tôi họ Vận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 气韵 qìyùn 生动 shēngdòng

    - cấu tứ sinh động.

  • - 琴韵 qínyùn 悠悠 yōuyōu 令人 lìngrén 心醉神迷 xīnzuìshénmí

    - Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.

  • - 音韵 yīnyùn 悠扬 yōuyáng

    - âm vận du dương

  • - 韵调 yùndiào 悠扬 yōuyáng

    - âm điệu du dương

  • - 古塔 gǔtǎ 古树 gǔshù 相互 xiānghù 映衬 yìngchèn 平添 píngtiān le 古朴 gǔpiáo de 韵味 yùnwèi

    - cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.

  • - 水仙 shuǐxiān 另有 lìngyǒu 一种 yīzhǒng 淡雅 dànyǎ de 韵致 yùnzhì

    - hoa thuỷ tiên có một nét thanh nhã riêng.

  • - 这首 zhèshǒu shī yǒu 韵味 yùnwèi

    - Bài thơ này có ý vị.

  • - 身着 shēnzhuó 盛妆 shèngzhuāng 柳眉 liǔméi 杏眼 xìngyǎn 白如玉 báirúyù 风韵 fēngyùn 楚楚 chǔchǔ

    - Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.

  • - 饶有 ráoyǒu 余韵 yúyùn

    - nhiều dư vị

  • - 虽然 suīrán 徐娘半老 xúniángbànlǎo 但是 dànshì 风韵 fēngyùn 尤存 yóucún

    - Mặc dù cô ấy đã già rồi , nhưng cô ấy có sức quyến rũ tuyệt vời.

  • - de 唱腔 chàngqiāng hěn yǒu 韵味 yùnwèi

    - giọng hát của anh ấy rất thi vị.

  • - 戏曲 xìqǔ de 唱腔 chàngqiāng yǒu 独特 dútè de 韵味 yùnwèi

    - Giọng hát trong hí khúc có phong cách rất độc đáo.

  • - 先学 xiānxué 韵母 yùnmǔ 再学 zàixué 声母 shēngmǔ

    - Học vận mẫu trước rồi học nguyên âm.

  • - 风韵犹存 fēngyùnyóucún

    - mãi còn bộ dạng thướt tha.

  • - 声母 shēngmǔ 韵母 yùnmǔ 多少 duōshǎo

    - Thanh mẫu và vận mẫu có bao nhiêu?

  • - 什么 shénme shì 声母 shēngmǔ 韵母 yùnmǔ

    - Thanh mẫu và vận mẫu là gì?

  • - xué 韵母 yùnmǔ 不能 bùnéng wàng

    - Học vận mẫu không thể quên.

  • - 遗风余韵 yífēngyúyùn

    - dư vị còn sót lại

  • - 流风余韵 liúfēngyúyùn

    - dư âm của những phong tục thời xa xưa.

  • - 这首 zhèshǒu 经典音乐 jīngdiǎnyīnyuè 特有 tèyǒu de 韵味 yùnwèi ràng 人们 rénmen 深深 shēnshēn 陶醉 táozuì le

    - Sự quyến rũ độc đáo của âm nhạc cổ điển này khiến mọi người say đắm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 韵

Hình ảnh minh họa cho từ 韵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 韵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:âm 音 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YAPIM (卜日心戈一)
    • Bảng mã:U+97F5
    • Tần suất sử dụng:Cao