biān

Từ hán việt: 【tiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiên). Ý nghĩa là: dây roi; roi vọt; roi, thanh; que; gậy; dây; roi (làm từ tre), thước; gậy (đồ vật có hình dạng dài, mỏng như roi). Ví dụ : - 。 Cô ấy cầm một cái roi da.. - 。 Anh ấy dùng roi để đuổi ngựa đi.. - 。 Anh ấy dùng thanh tre để đuổi ngựa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dây roi; roi vọt; roi

鞭子

Ví dụ:
  • - zhe 一条 yītiáo 皮鞭 píbiān

    - Cô ấy cầm một cái roi da.

  • - 他用 tāyòng biān 驱赶 qūgǎn 马匹 mǎpǐ

    - Anh ấy dùng roi để đuổi ngựa đi.

thanh; que; gậy; dây; roi (làm từ tre)

竹子的地下茎

Ví dụ:
  • - yòng 竹鞭 zhúbiān 赶马 gǎnmǎ

    - Anh ấy dùng thanh tre để đuổi ngựa.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一根 yīgēn xīn de 鞭子 biānzi

    - Chúng ta cần một cái roi mới.

thước; gậy (đồ vật có hình dạng dài, mỏng như roi)

形状细长类似鞭子的东西

Ví dụ:
  • - 教鞭 jiàobiān guà zài 墙上 qiángshàng

    - Thước dạy học treo trên tường.

  • - zhe 一条 yītiáo biān

    - Anh ấy cầm một cái gậy.

chuỗi pháo; pháo

编连成串的小爆竹

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen fàng le 一挂 yīguà biān

    - Chúng tôi đốt một chuỗi pháo.

  • - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan kàn 鞭炮 biānpào

    - Trẻ em thích xem pháo.

dương vật (động vật)

食用或药用的某些雄兽的阴茎

Ví dụ:
  • - mǎi le 一根 yīgēn 牛鞭 niúbiān

    - Anh ấy mua một cái dương vật bò.

  • - biān bèi 用作 yòngzuò 中药材 zhōngyàocái

    - Dương vật động vật được sử dụng như một vị thuốc trong Đông y.

Ý nghĩa của khi là Động từ

quất; quật; đánh; vút; vụt (đánh bằng roi)

用鞭子抽打

Ví dụ:
  • - yòng 鞭子 biānzi 鞭打 biāndǎ le 地面 dìmiàn

    - Anh ấy dùng roi quật vào mặt đất.

  • - 驾车 jiàchē de 人用 rényòng 鞭子 biānzi 鞭马 biānmǎ

    - Người đánh xe dùng dây để đánh ngựa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 挥动 huīdòng 皮鞭 píbiān

    - vung roi da

  • - de 兵器 bīngqì shì 伸缩自如 shēnsuōzìrú de 长绒 zhǎngróng biān

    - Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.

  • - 燃放鞭炮 ránfàngbiānpào

    - đốt pháo.

  • - 马鞭子 mǎbiānzi

    - roi ngựa

  • - 扬鞭 yángbiān 策马 cèmǎ 奔跑 bēnpǎo

    - Anh ấy giục ngựa chạy nhanh.

  • - 我们 wǒmen kàn 鞭炮 biānpào ba

    - Chúng ta đi ngắm pháo hoa đi!

  • - 鞭笞 biānchī

    - đánh bằng roi.

  • - 鞭挞 biāntà

    - đánh bằng roi; quất bằng roi

  • - yòng 鞭子 biānzi 鞭打 biāndǎ le 地面 dìmiàn

    - Anh ấy dùng roi quật vào mặt đất.

  • - 驾车 jiàchē de 人用 rényòng 鞭子 biānzi 鞭马 biānmǎ

    - Người đánh xe dùng dây để đánh ngựa.

  • - 鞭打 biāndǎ 家丁 jiādīng

    - đánh gia đinh

  • - 鞭梢 biānshāo hěn shì 精致 jīngzhì

    - Ngọn roi rất tinh xảo.

  • - yòng 竹鞭 zhúbiān 赶马 gǎnmǎ

    - Anh ấy dùng thanh tre để đuổi ngựa.

  • - 十多 shíduō guà 鞭炮 biānpào

    - Hơn mười tràng pháo

  • - zhe 一条 yītiáo biān

    - Anh ấy cầm một cái gậy.

  • - 鞭炮 biānpào pēng 炸开 zhàkāi le

    - Pháo "bùm" nổ vỡ rồi.

  • - 鞭炮 biānpào 劈里啪啦 pīlǐpālā xiǎng

    - Pháo nổ tiếng ầm ầm.

  • - 孩子 háizi 燃了 ránle 鞭炮 biānpào

    - Đứa trẻ đốt pháo.

  • - 教鞭 jiàobiān guà zài 墙上 qiángshàng

    - Thước dạy học treo trên tường.

  • - 常常 chángcháng 鞭策 biāncè 自己 zìjǐ yào 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Tôi thường thúc đẩy bản thân học tập chăm chỉ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鞭

Hình ảnh minh họa cho từ 鞭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Cách 革 (+9 nét)
    • Pinyin: Biān
    • Âm hán việt: Tiên
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TJOMK (廿十人一大)
    • Bảng mã:U+97AD
    • Tần suất sử dụng:Cao