Đọc nhanh: 靠枕 (kháo chẩm). Ý nghĩa là: gối dựa. Ví dụ : - 这个靠枕非常柔软 Cái gối ôm này rất mềm
Ý nghĩa của 靠枕 khi là Danh từ
✪ gối dựa
半躺半坐时靠 在腰后的枕头
- 这个 靠枕 非常 柔软
- Cái gối ôm này rất mềm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠枕
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 伤者 互相 枕藉
- Những người bị thương chồng lên nhau.
- 我 靠 在 他 肩上
- Tôi tựa vào vai anh ấy.
- 谁 能 借给 我 肩膀 倚靠
- Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.
- 别 靠近 那个 笼
- Đừng lại gần cái lồng kia.
- 靠 把戏
- kịch đấu võ.
- 他 不 太 可靠 , 爱 迟到
- Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.
- 不要 靠 在 这 堵 上
- Đừng tựa vào bức tường này.
- 靠着 椅子 打盹儿
- Dựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 他 终于 安枕无忧 了
- Anh ấy cuối cùng đã có thể ngủ yên không lo lắng.
- 他 的 生活 非常 安枕无忧
- Cuộc sống của anh ấy rất yên ổn không lo lắng.
- 靠山吃山 , 靠水吃水
- Gần núi sống nhờ núi, gần sông sống nhờ sông.
- 舒适 的 枕头
- Chiếc gối thoải mái.
- 这款 靠 胎 很 柔软 舒适
- Chiếc gối lót này rất mềm và thoải mái.
- 她 终于 安枕 享福 了
- Cô ấy cuối cùng được sống yên ổn.
- 他们 在 乡下 安枕 享福
- Họ sống yên ổn ở nông thôn.
- 这个 靠枕 非常 柔软
- Cái gối ôm này rất mềm
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 靠枕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 靠枕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枕›
靠›