Đọc nhanh: 没有靠山 (một hữu kháo sơn). Ý nghĩa là: Không có người nâng đỡ phía sau. Ví dụ : - 没有靠山,自己就是山。 Không có người hậu thuẫn phía sau thì bản thân hãy trở thành một ngọn núi.
Ý nghĩa của 没有靠山 khi là Động từ
✪ Không có người nâng đỡ phía sau
- 没有 靠山 , 自己 就是 山
- Không có người hậu thuẫn phía sau thì bản thân hãy trở thành một ngọn núi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有靠山
- 我 没有 弟弟
- Tớ không có em trai.
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 行李 没有 捆紧 , 再勒 一勒
- hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 有没有 搞错 啊
- Có nhầm không vậy?
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 这个 可怜虫 没有 朋友
- Người đáng thương này không có bạn bè.
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 没有 靠山 , 自己 就是 山
- Không có người hậu thuẫn phía sau thì bản thân hãy trở thành một ngọn núi.
- 深山老林 常有 野兽 出没
- rừng sâu núi thẳm thường có thú rừng ẩn hiện.
- 山洞 里 一点儿 光亮 也 没有
- trong hang núi không có một chút ánh sáng.
- 无依无靠 ( 没有 依靠 )
- không nơi nương tựa.
- 从前 , 山上 没有 路
- Ngày xưa, trên núi không có đường.
- 老人 没有 子女 , 病中 全靠 街坊 尽心 扶持
- Người già không con cái, bị bệnh đều nhờ vào sự giúp đỡ tận tình của dân phố.
- 她 没有 毛病 , 非常 可靠
- Cô ấy không có thói quen xấu, rất đáng tin cậy.
- 平原 地区 都 没有 很 高 的 山
- Khu vực đồng bằng không có ngọn núi cao.
- 那座 兀山 没有 树
- Ngọn núi trọc đó không có cây.
- 山上 的 雪 还 没有 化哩
- tuyết trên núi vẫn chưa tan đâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没有靠山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没有靠山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
有›
没›
靠›