Đọc nhanh: 非贵金属制佩戴徽章 (phi quý kim thuộc chế bội đái huy chương). Ý nghĩa là: Huy hiệu để đeo không bằng kim loại quý; Huy hiệu cho trang phục; không bằng kim loại quý.
Ý nghĩa của 非贵金属制佩戴徽章 khi là Danh từ
✪ Huy hiệu để đeo không bằng kim loại quý; Huy hiệu cho trang phục; không bằng kim loại quý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非贵金属制佩戴徽章
- 学生 必须 佩戴 校徽
- Học sinh phải đeo phù hiệu của trường.
- 国王 戴上 了 金色 的 王冠
- Nhà vua đội lên vương miện vàng.
- 烈属 优抚金
- Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.
- 国家 制定 了 新 典章
- Quốc gia đã ban hành quy định mới.
- 这 把 椅子 是 金属 的
- Chiếc ghế này làm bằng kim loại.
- 她 佩戴 的 琪 饰 非常 漂亮
- Bộ trang sức ngọc cô ấy đeo rất xinh đẹp.
- 铁是 金属元素 之一
- Sắt là một trong những nguyên tố kim loại.
- 镁 元素 是 金属元素
- Nguyên tố Magie là nguyên tố kim loại.
- 有否 法例 或 规例 容许 以非 真 金白银 买卖 股票 ?
- Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?
- 丝绸 制品 很 昂贵
- Sản phẩm được làm từ tơ tằm rất đắt.
- 这辆 车 非常 昂贵
- Chiếc xe này rất đắt đỏ.
- 这台 机器 非常 昂贵
- Cái máy này rất đắt tiền.
- 这种 稀有金属 的 价格 很昂
- Giá của kim loại hiếm này rất cao.
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 金是 贵重 的 金属
- Vàng là kim loại quý.
- 金属板 锻造 、 轧制 , 或 铸造 而成 的 金属板
- Tấm kim loại được rèn, cán hoặc đúc từ tấm kim loại.
- 金刚砂 是 非常 坚硬 的 金属 物质
- Cát kim cương là một chất kim loại rất cứng.
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 碳 是 一种 非 金属元素
- Các-bon là một nguyên tố phi kim.
- 纡 金佩 紫 ( 指 地位 显贵 )
- địa vị cao quý vinh hiển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非贵金属制佩戴徽章
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非贵金属制佩戴徽章 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佩›
制›
属›
徽›
戴›
章›
贵›
金›
非›