非让 fēi ràng

Từ hán việt: 【phi nhượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "非让" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phi nhượng). Ý nghĩa là: Bắt; cứ; nhất định phải. Ví dụ : - 。 Cuộc sống nằm trong tay bạn, đừng để cuộc sống kiểm soát bạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 非让 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 非让 khi là Từ điển

Bắt; cứ; nhất định phải

Ví dụ:
  • - 生活 shēnghuó 掌握 zhǎngwò zài 自己 zìjǐ 手中 shǒuzhōng ér fēi ràng 生活 shēnghuó lái 掌握 zhǎngwò

    - Cuộc sống nằm trong tay bạn, đừng để cuộc sống kiểm soát bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非让

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • - shì xiǎng ràng 知道 zhīdào 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维是 wéishì 敌人 dírén

    - Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.

  • - ràng 杜威 dùwēi 警官 jǐngguān děng 加西亚 jiāxīyà 找到 zhǎodào 营员 yíngyuán 名单 míngdān

    - Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta

  • - 太阳 tàiyang ràng 胶片 jiāopiàn 感光 gǎnguāng le

    - Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.

  • - zhè kuǎn 胶水 jiāoshuǐ 非常 fēicháng nián

    - Loại keo này vô cùng dính.

  • - 堵车 dǔchē ràng rén 非常 fēicháng 烦躁 fánzào

    - Kẹt xe làm người ta rất khó chịu.

  • - 生活 shēnghuó 掌握 zhǎngwò zài 自己 zìjǐ 手中 shǒuzhōng ér fēi ràng 生活 shēnghuó lái 掌握 zhǎngwò

    - Cuộc sống nằm trong tay bạn, đừng để cuộc sống kiểm soát bạn.

  • - 无非 wúfēi shì xiǎng ràng 帮忙 bāngmáng

    - Anh ấy chẳng qua là muốn tôi giúp.

  • - de 外语 wàiyǔ 不行 bùxíng ràng dāng 翻译 fānyì fēi chuài 瘪子 biězǐ 不可 bùkě

    - ngoại ngữ của tôi không giỏi, bảo tôi làm phiên dịch chắc chắn gặp trở ngại.

  • - 不让 bùràng què 非要 fēiyào

    - Không cho anh ta đi, anh ta cứ đòi đi.

  • - 强硬 qiángyìng de 态度 tàidù ràng 工人 gōngrén men 非常 fēicháng 生气 shēngqì

    - thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.

  • - 念佛 niànfó ràng 感到 gǎndào 非常 fēicháng 平静 píngjìng

    - Niệm Phật giúp anh ấy cảm thấy rất bình yên.

  • - 的话 dehuà ràng 非常 fēicháng 感动 gǎndòng

    - Lời nói của anh ấy khiến tôi rất cảm động.

  • - 知道 zhīdào de xiǎo 脾气 píqi 无非 wúfēi shì xiǎng ràng 哄哄 hǒnghǒng

    - Anh biết em giận chẳng qua là muốn anh dỗ dành em.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng ràng 感到 gǎndào 今是昨非 jīnshìzuófēi

    - Quyết định này làm tôi ngỡ ngàng trước sự thay đổi.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí ràng 非常 fēicháng 为难 wéinán

    - Vấn đề này khiến cô ấy cảm thấy rất khó xử.

  • - 失败 shībài ràng 认识 rènshí dào 今是昨非 jīnshìzuófēi

    - Thất bại khiến tôi nhận ra rằng thời thế đã thay đổi.

  • - shì xiǎng ràng 非典 fēidiǎn 卷土重来 juǎntǔchónglái ma

    - Bạn đang cố gắng đưa SARS trở lại?

  • - zhè ràng 非常 fēicháng 震惊 zhènjīng

    - Điều này làm tôi rất kinh hãi.

  • - 火光 huǒguāng 非常 fēicháng 旺盛 wàngshèng

    - Ánh lửa rất bừng sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 非让

Hình ảnh minh họa cho từ 非让

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非让 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Ràng
    • Âm hán việt: Nhượng
    • Nét bút:丶フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYM (戈女卜一)
    • Bảng mã:U+8BA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao