Đọc nhanh: 非法定 (phi pháp định). Ý nghĩa là: phi chính phủ, không theo luật định.
Ý nghĩa của 非法定 khi là Danh từ
✪ phi chính phủ
non-governmental
✪ không theo luật định
non-statutory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非法定
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 国家 制定 了 新 的 宪法
- Quốc gia đã thiết lập hiến pháp mới.
- 保安 驱走 非法 小贩
- Bảo vệ đuổi những người bán hàng rong trái pháp luật.
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 非法 改变 胎儿 胎位 使 之 臀位 分娩
- Việc đặt lại vị trí của thai nhi đối với trường hợp sinh ngôi mông?
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 按照 法定 的 手续 办理
- thủ tục làm theo luật định
- 有否 法例 或 规例 容许 以非 真 金白银 买卖 股票 ?
- Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?
- 他 遇事 非常 淡定
- Anh ấy rất bình tĩnh khi gặp sự cố.
- 他 非 公司 的 规定
- Anh ấy vi phạm quy định của công ty.
- 统治阶级 制定 了 新 的 法律
- Giai cấp thống trị đã ban hành luật mới.
- 合金 的 性质 非常 稳定
- Tính chất của hợp kim rất ổn định.
- 非法 占据
- chiếm cứ phi pháp; chiếm đóng không hợp pháp.
- 他 得 吐 出 非法 占财
- Anh ấy phải trả lại tiền chiếm đoạt bất hợp pháp.
- 他 一定 有 办法 保护 你 出险
- anh ấy nhất định có cách giúp cậu thoát khỏi nguy hiểm.
- 我们 应当 共同商定 处理 办法
- Chúng ta nên cùng nhau thỏa thuận biện pháp xử lý.
- 除非 她 同意 , 不然 我 也 没 办法
- Trừ khi cô ấy đồng ý, không thì tôi hết cách.
- 先 弄清楚 问题 的 全貌 , 在 决定 处理 办法
- trước tiên phải hiểu rõ toàn bộ vấn đề, rồi mới quyết định cách xử lí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非法定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非法定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
法›
非›