diàn

Từ hán việt: 【điện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

靛 là gì?: (điện). Ý nghĩa là: màu chàm, xanh đậm. Ví dụ : - 绿。 ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

màu chàm

靛蓝

Ví dụ:
  • - 白色 báisè de 光是 guāngshì 由红 yóuhóng chéng huáng 绿 lán diàn 七种 qīzhǒng 颜色 yánsè de guāng 组成 zǔchéng de

    - ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành

xanh đậm

深蓝色,由蓝和紫混合而成

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 白色 báisè de 光是 guāngshì 由红 yóuhóng chéng huáng 绿 lán diàn 七种 qīzhǒng 颜色 yánsè de guāng 组成 zǔchéng de

    - ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành

  • - 这件 zhèjiàn 传统服装 chuántǒngfúzhuāng shì 靛蓝色 diànlánsè de

    - Bộ trang phục truyền thống này màu xanh índigo.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 靛

Hình ảnh minh họa cho từ 靛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 靛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+8 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBJMO (手月十一人)
    • Bảng mã:U+975B
    • Tần suất sử dụng:Thấp