靛蓝 diànlán

Từ hán việt: 【điện lam】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "靛蓝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điện lam). Ý nghĩa là: màu chàm. Ví dụ : - 。 Bộ trang phục truyền thống này màu xanh índigo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 靛蓝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 靛蓝 khi là Danh từ

màu chàm

有机染料,深蓝色,用蓼蓝的叶子发酵制成,也有人工合成的用来染布,颜色经久不退通称蓝靛,有的地区叫靛青

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 传统服装 chuántǒngfúzhuāng shì 靛蓝色 diànlánsè de

    - Bộ trang phục truyền thống này màu xanh índigo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靛蓝

  • - máo 蓝布 lánbù

    - vải màu lam nhạt.

  • - 蓝色 lánsè 染料 rǎnliào 蓝色 lánsè 颜料 yánliào 加上 jiāshàng 这种 zhèzhǒng 色彩 sècǎi de 色素 sèsù huò 颜料 yánliào

    - Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.

  • - 蓝天 lántiān 烘托 hōngtuō zhe 白云 báiyún

    - trời xanh làm nền cho mây trắng.

  • - dài zhe 蓝色 lánsè 口罩 kǒuzhào

    - Anh ấy đeo khẩu trang màu xanh.

  • - 甘蓝 gānlán 冰沙 bīngshā

    - Đó là một ly sinh tố cải xoăn.

  • - 乌云 wūyún 掩盖 yǎngài le lán 天空 tiānkōng

    - Mây đen che phủ bầu trời xanh.

  • - 金发 jīnfà 蓝眼 lányǎn

    - Người có mái tóc vàng và đôi mắt xanh.

  • - 徒弟 túdì néng 青出于蓝 qīngchūyúlán 正是 zhèngshì 老师 lǎoshī 最大 zuìdà de 安慰 ānwèi

    - Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.

  • - 蓝宝石 lánbǎoshí

    - lam ngọc

  • - 景泰蓝 jǐngtàilán de 胎儿 tāiér

    - đồ tráng men lam Cảnh Thái chưa nung.

  • - 我要 wǒyào 卡布奇诺 kǎbùqínuò 蓝莓 lánméi 司康饼 sīkāngbǐng

    - Tôi muốn một ly cappuccino và một chiếc bánh nướng việt quất!

  • - 蓝墨水 lánmòshuǐ

    - mực xanh.

  • - 墙上 qiángshàng shuā zhe 淡淡的 dàndànde 蓝色 lánsè

    - Bức tường được sơn màu xanh nhạt.

  • - 这块 zhèkuài 缎子 duànzi 正面 zhèngmiàn ér shì lán 地儿 dìer 黄花 huánghuā ér 反面 fǎnmiàn 儿全 érquán shì lán de

    - tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.

  • - 那个 nàgè shì 亚马逊 yàmǎxùn 蓝蟒 lánmǎng

    - Đó là một Amazon Blue Constrictor.

  • - 粉鸽 fěngē 飞翔 fēixiáng 蓝天 lántiān 之上 zhīshàng

    - Chim bồ câu trắng bay trên bầu trời xanh.

  • - 棉袄 miánǎo 外面 wàimiàn zhào zhe 一件 yījiàn 蓝布 lánbù 褂儿 guàér

    - Bên ngoài áo bông khoác một chiếc áo choàng bằng vải xanh.

  • - 白色 báisè de 光是 guāngshì 由红 yóuhóng chéng huáng 绿 lán diàn 七种 qīzhǒng 颜色 yánsè de guāng 组成 zǔchéng de

    - ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành

  • - 这件 zhèjiàn 传统服装 chuántǒngfúzhuāng shì 靛蓝色 diànlánsè de

    - Bộ trang phục truyền thống này màu xanh índigo.

  • - 即使 jíshǐ 时光 shíguāng 洪流 hóngliú 一去不复返 yīqùbùfùfǎn 宝蓝 bǎolán zài 心底 xīndǐ 永远 yǒngyuǎn dōu huì yǒu 一个 yígè 位置 wèizhi

    - Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 靛蓝

Hình ảnh minh họa cho từ 靛蓝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 靛蓝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Lā , Lán
    • Âm hán việt: Lam
    • Nét bút:一丨丨丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TLIT (廿中戈廿)
    • Bảng mã:U+84DD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+8 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBJMO (手月十一人)
    • Bảng mã:U+975B
    • Tần suất sử dụng:Thấp