Từ hán việt: 【bá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bá). Ý nghĩa là: thống trị ; trùm; bá chủ (thủ lĩnh liên minh chư hầu), đầu sỏ; cường hào; ác bá (kẻ cậy quyền áp bức nhân dân) , nước bá quyền . Ví dụ : - 。 Trường học quyết tâm thống trị trong lĩnh vực học thuật.. - 。 Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.. - 。 Tên ác bá đó thường ức hiếp dân chúng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thống trị ; trùm; bá chủ (thủ lĩnh liên minh chư hầu)

古代诸侯联盟的首领

Ví dụ:
  • - 学校 xuéxiào 决心 juéxīn 学术 xuéshù 称霸 chēngbà

    - Trường học quyết tâm thống trị trong lĩnh vực học thuật.

  • - 公司 gōngsī 幻想 huànxiǎng 市场 shìchǎng 称霸 chēngbà

    - Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.

đầu sỏ; cường hào; ác bá (kẻ cậy quyền áp bức nhân dân)

强横无理;依仗权势压迫人民的人

Ví dụ:
  • - 恶霸 èbà cháng 欺负 qīfu 百姓 bǎixìng

    - Tên ác bá đó thường ức hiếp dân chúng.

  • - 街头 jiētóu 出现 chūxiàn le 恶霸 èbà

    - Trên đường phố xuất hiện một tên ác bá.

nước bá quyền

指实行霸权主义的国家

Ví dụ:
  • - 那霸 nàbà 到处 dàochù 挑起 tiǎoqǐ 争端 zhēngduān

    - Nước bá quyền đó gây ra tranh chấp ở mọi nơi.

  • - 此霸 cǐbà 欺凌 qīlíng 弱小 ruòxiǎo 国家 guójiā

    - Nước bá quyền này ức hiếp các nước nhỏ yếu.

họ Bá

Ví dụ:
  • - xìng

    - Anh ấy họ Bá.

Ý nghĩa của khi là Động từ

bá chiếm; xưng bá; làm bá chủ; chiếm cứ

霸占

Ví dụ:
  • - 霸住 bàzhù le 这个 zhègè 座位 zuòwèi

    - Anh ấy chiếm giữ chỗ ngồi này.

  • - 敌军 díjūn 霸守 bàshǒu zhe 那座 nàzuò shān

    - Quân địch chiếm giữ ngọn núi đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - dòu 恶霸 èbà

    - đấu ác bá; đánh với bọn ác.

  • - 称霸一方 chēngbàyīfāng

    - xưng bá một vùng.

  • - 公司 gōngsī 幻想 huànxiǎng 市场 shìchǎng 称霸 chēngbà

    - Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.

  • - 霸权主义 bàquánzhǔyì

    - chủ nghĩa bá quyền

  • - 学霸 xuébà de 智慧 zhìhuì ràng hěn 羡慕 xiànmù

    - Trí tuệ của học bá khiến tôi rất ngưỡng mộ.

  • - 军阀割据 jūnfágējù 各霸 gèbà 一方 yīfāng

    - quân phiệt cát cứ, mỗi phe chiếm cứ một vùng.

  • - 恶霸 èbà cháng 欺负 qīfu 百姓 bǎixìng

    - Tên ác bá đó thường ức hiếp dân chúng.

  • - 此霸 cǐbà 欺凌 qīlíng 弱小 ruòxiǎo 国家 guójiā

    - Nước bá quyền này ức hiếp các nước nhỏ yếu.

  • - zhè shì ài 词霸 cíbà 改版 gǎibǎn hòu 本人 běnrén de 首篇 shǒupiān 博客 bókè

    - Đây là blog đầu tiên của tôi sau khi Iciba được sửa đổi.

  • - 街头 jiētóu 出现 chūxiàn le 恶霸 èbà

    - Trên đường phố xuất hiện một tên ác bá.

  • - 文坛 wéntán 霸主 bàzhǔ

    - bá chủ văn đàn

  • - 霸持 bàchí 文坛 wéntán

    - bá chiếm văn đàn

  • - 霸持 bàchí 他人 tārén 产业 chǎnyè

    - chiếm đoạt sản nghiệp của người khác

  • - 独霸 dúbà 市场 shìchǎng

    - độc chiếm thị trường; thị trường độc quyền

  • - xìng

    - Anh ấy họ Bá.

  • - 独霸一方 dúbàyīfāng

    - độc chiếm một phương.

  • - 霸占 bàzhàn 土地 tǔdì

    - chiếm đoạt đất đai

  • - 没有 méiyǒu 巨无霸 jùwúbà

    - Bạn không thể có được một chiếc mac lớn?

  • - xiǎng 成为 chéngwéi 学霸 xuébà

    - Anh ấy muốn trở thành học sinh giỏi.

  • - 楚霸王 chǔbàwáng 项羽 xiàngyǔ 战败 zhànbài 自刎 zìwěn 乌江 wūjiāng dàn 世人 shìrén 还是 háishì chēng wèi 盖世英雄 gàishìyīngxióng

    - Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 霸

Hình ảnh minh họa cho từ 霸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 霸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+13 nét)
    • Pinyin: Bà , Pò
    • Âm hán việt: , Phách
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一丨丨一丨フ一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBTJB (一月廿十月)
    • Bảng mã:U+9738
    • Tần suất sử dụng:Cao