Hán tự: 霸
Đọc nhanh: 霸 (bá). Ý nghĩa là: thống trị ; trùm; bá chủ (thủ lĩnh liên minh chư hầu), đầu sỏ; cường hào; ác bá (kẻ cậy quyền áp bức nhân dân) , nước bá quyền . Ví dụ : - 学校决心学术称霸。 Trường học quyết tâm thống trị trong lĩnh vực học thuật.. - 公司幻想市场称霸。 Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.. - 那恶霸常欺负百姓。 Tên ác bá đó thường ức hiếp dân chúng.
Ý nghĩa của 霸 khi là Danh từ
✪ thống trị ; trùm; bá chủ (thủ lĩnh liên minh chư hầu)
古代诸侯联盟的首领
- 学校 决心 学术 称霸
- Trường học quyết tâm thống trị trong lĩnh vực học thuật.
- 公司 幻想 市场 称霸
- Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.
✪ đầu sỏ; cường hào; ác bá (kẻ cậy quyền áp bức nhân dân)
强横无理;依仗权势压迫人民的人
- 那 恶霸 常 欺负 百姓
- Tên ác bá đó thường ức hiếp dân chúng.
- 街头 出现 了 个 恶霸
- Trên đường phố xuất hiện một tên ác bá.
✪ nước bá quyền
指实行霸权主义的国家
- 那霸 到处 挑起 争端
- Nước bá quyền đó gây ra tranh chấp ở mọi nơi.
- 此霸 欺凌 弱小 国家
- Nước bá quyền này ức hiếp các nước nhỏ yếu.
✪ họ Bá
姓
- 他 姓 霸
- Anh ấy họ Bá.
Ý nghĩa của 霸 khi là Động từ
✪ bá chiếm; xưng bá; làm bá chủ; chiếm cứ
霸占
- 他 霸住 了 这个 座位
- Anh ấy chiếm giữ chỗ ngồi này.
- 敌军 霸守 着 那座 山
- Quân địch chiếm giữ ngọn núi đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霸
- 斗 恶霸
- đấu ác bá; đánh với bọn ác.
- 称霸一方
- xưng bá một vùng.
- 公司 幻想 市场 称霸
- Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.
- 霸权主义
- chủ nghĩa bá quyền
- 学霸 的 智慧 让 我 很 羡慕
- Trí tuệ của học bá khiến tôi rất ngưỡng mộ.
- 军阀割据 , 各霸 一方
- quân phiệt cát cứ, mỗi phe chiếm cứ một vùng.
- 那 恶霸 常 欺负 百姓
- Tên ác bá đó thường ức hiếp dân chúng.
- 此霸 欺凌 弱小 国家
- Nước bá quyền này ức hiếp các nước nhỏ yếu.
- 这 是 爱 词霸 改版 后 本人 的 首篇 博客
- Đây là blog đầu tiên của tôi sau khi Iciba được sửa đổi.
- 街头 出现 了 个 恶霸
- Trên đường phố xuất hiện một tên ác bá.
- 文坛 霸主
- bá chủ văn đàn
- 霸持 文坛
- bá chiếm văn đàn
- 霸持 他人 产业
- chiếm đoạt sản nghiệp của người khác
- 独霸 市场
- độc chiếm thị trường; thị trường độc quyền
- 他 姓 霸
- Anh ấy họ Bá.
- 独霸一方
- độc chiếm một phương.
- 霸占 土地
- chiếm đoạt đất đai
- 没有 巨无霸
- Bạn không thể có được một chiếc mac lớn?
- 他 想 成为 学霸
- Anh ấy muốn trở thành học sinh giỏi.
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 霸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 霸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm霸›