露西 lù xī

Từ hán việt: 【lộ tây】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "露西" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 西

Đọc nhanh: 西 (lộ tây). Ý nghĩa là: Lucy. Ví dụ : - 西 Tôi sẽ đi kiểm tra Lucy.. - 西 Có ai nhìn thấy Lucy không?. - 西 Bạn đã làm gì với Lucy?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 露西 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 露西 khi là Danh từ

Lucy

Ví dụ:
  • - 我要 wǒyào 看看 kànkàn 露西 lùxī

    - Tôi sẽ đi kiểm tra Lucy.

  • - 有人 yǒurén 看见 kànjiàn 露西 lùxī ma

    - Có ai nhìn thấy Lucy không?

  • - 露西 lùxī 怎么样 zěnmeyàng le

    - Bạn đã làm gì với Lucy?

  • - 我们 wǒmen zhǎo 露西 lùxī 谈谈 tántán

    - Hãy đi nói chuyện với Lucy.

  • - jiào 露西 lùxī · 吉本 jíběn

    - Tên tôi là Lucy Gibbons.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露西

  • - 党项族 dǎngxiàngzú zhù zài 西北 xīběi

    - Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.

  • - gěi kāi le 阿莫西林 āmòxīlín

    - Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.

  • - lái de 路上 lùshàng jiù 艾萨克 àisàkè · 阿西莫夫 āxīmòfū 干掉 gàndiào le

    - Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.

  • - 切尔西 qièěrxī jiē 吊桥 diàoqiáo

    - Cầu vẽ trên phố Chelsea.

  • - 这是 zhèshì 西里尔 xīlǐěr 字母 zìmǔ

    - Đó là một chữ cái Kirin.

  • - ài 露西 lùxī · fēi 尔兹 ěrzī ma

    - Bạn có yêu Lucy Fields không?

  • - 巴伐利亚 bāfálìyà 公主 gōngzhǔ 露西 lùxī

    - Công chúa Lucie của Bavaria.

  • - yuē 西亚 xīyà · 哈尔 hāěr shì wèi 修鞋匠 xiūxiéjiang

    - Josiah Hall là một người chơi cobbler.

  • - hái 不如 bùrú bān 西伯利亚 xībólìyà

    - Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia

  • - 两份 liǎngfèn zài 西伯利亚 xībólìyà de 工作 gōngzuò

    - Hai công việc ở Siberia!

  • - 过去 guòqù 三个 sāngè yuè dōu zài 西伯利亚 xībólìyà

    - Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.

  • - 不是 búshì 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu 就是 jiùshì 新墨西哥州 xīnmòxīgēzhōu

    - Arizona hoặc New Mexico.

  • - 杰西卡 jiéxīkǎ yào 拳王 quánwáng 阿里 ālǐ 过招 guòzhāo

    - Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.

  • - 我要 wǒyào 看看 kànkàn 露西 lùxī

    - Tôi sẽ đi kiểm tra Lucy.

  • - 东西 dōngxī zài 帐篷 zhàngpeng wài

    - Đồ vật lộ ra ngoài lều.

  • - jiào 露西 lùxī · 吉本 jíběn

    - Tên tôi là Lucy Gibbons.

  • - 我们 wǒmen zhǎo 露西 lùxī 谈谈 tántán

    - Hãy đi nói chuyện với Lucy.

  • - 有人 yǒurén 看见 kànjiàn 露西 lùxī ma

    - Có ai nhìn thấy Lucy không?

  • - 露西 lùxī 怎么样 zěnmeyàng le

    - Bạn đã làm gì với Lucy?

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 露西

Hình ảnh minh họa cho từ 露西

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 露西 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 西

    Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:á 襾 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tây ,
    • Nét bút:一丨フノフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MCW (一金田)
    • Bảng mã:U+897F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+13 nét)
    • Pinyin: Lòu , Lù
    • Âm hán việt: Lộ
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBRMR (一月口一口)
    • Bảng mã:U+9732
    • Tần suất sử dụng:Rất cao