Đọc nhanh: 雷锋 (lôi phong). Ý nghĩa là: Lei Feng (1940-1962), trở thành một hình mẫu về lòng vị tha và cống hiến cho Đảng bằng cách tuyên truyền từ năm 1963 trở đi. Ví dụ : - 雷锋助人为乐的精神值得我们学习。 Tinh thần 'Lôi Phong tương thân tương ái' xứng đáng để chúng ta học hỏi
Ý nghĩa của 雷锋 khi là Danh từ
✪ Lei Feng (1940-1962), trở thành một hình mẫu về lòng vị tha và cống hiến cho Đảng bằng cách tuyên truyền từ năm 1963 trở đi
Lei Feng (1940-1962), made into a model of altruism and dedication to the Party by propaganda from 1963 onwards
- 雷锋 助人为乐 的 精神 值得 我们 学习
- Tinh thần 'Lôi Phong tương thân tương ái' xứng đáng để chúng ta học hỏi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雷锋
- 布雷区
- khu vực có gài thuỷ lôi
- 布设 地雷
- cài mìn
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
- 这些 芒 很 锋利
- Những cái gai này rất sắc.
- 哈姆雷特 是 誰 寫 的 ?
- Ai đã viết Hamlet?
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 雷蒙德 也 是 人 啊
- Raymond là một con người.
- 冲锋号
- hiệu lệnh xung phong
- 掌声 雷鸣
- tiếng vỗ tay như sấm.
- 电掣 雷鸣
- sấm rền chớp giật.
- 雷鸣电闪
- sấm sét.
- 闪电 总 与 雷鸣 相伴
- Chớp luôn luôn đi kèm với tiếng sấm.
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 那 把 戚 很 锋利
- Cái rìu ấy rất sắc bén.
- 是 雷声 还是 音乐声
- Đó là sấm sét hay âm nhạc?
- 雷声 淹没 了 电话 铃声
- Tiếng sấm đã lấn át chuông điện thoại.
- 雷锋 助人为乐 的 精神 值得 我们 学习
- Tinh thần 'Lôi Phong tương thân tương ái' xứng đáng để chúng ta học hỏi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雷锋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雷锋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm锋›
雷›