雷动 léidòng

Từ hán việt: 【lôi động】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "雷动" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lôi động). Ý nghĩa là: sấm dậy; tiếng vang như sấm. Ví dụ : - 。 tiếng vỗ tay như sấm dậy.. - 。 tiếng hoan hô như sấm vang dậy tận trời mây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 雷动 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 雷动 khi là Động từ

sấm dậy; tiếng vang như sấm

(声音) 像打雷一样

Ví dụ:
  • - 掌声雷动 zhǎngshēngléidòng

    - tiếng vỗ tay như sấm dậy.

  • - 雷动 léidòng de 欢呼声 huānhūshēng 响彻云霄 xiǎngchèyúnxiāo

    - tiếng hoan hô như sấm vang dậy tận trời mây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雷动

  • - 布设 bùshè 地雷 dìléi

    - cài mìn

  • - 雷默 léimò zài chá 拉斐尔 lāfěiěr huà de shì

    - Kramer đang theo đuổi Raphael.

  • - 螺线管 luóxiànguǎn 缠住 chánzhù 注射器 zhùshèqì 启动 qǐdòng 不了 bùliǎo

    - Solenoid ngừng bắn kim phun.

  • - 附带 fùdài de 劳动 láodòng

    - lao động phụ

  • - 克日 kèrì 动工 dònggōng

    - ngày khởi công.

  • - 听说 tīngshuō le 雷克雅 léikèyǎ 维克 wéikè

    - Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.

  • - de 举动 jǔdòng 十分 shífēn 鲁莽 lǔmǎng

    - Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.

  • - 妹妹 mèimei de 歌声 gēshēng hěn 动听 dòngtīng

    - Giọng hát của em gái tôi rất hay.

  • - 孩子 háizi 不停 bùtíng 抽打 chōudǎ zhe 陀螺 tuóluó 只见 zhījiàn 陀螺 tuóluó zài 地上 dìshàng 滴溜溜 dīliūliū 转动 zhuàndòng

    - đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.

  • - 哈姆雷特 hāmǔléitè shì shuí xiě de

    - Ai đã viết Hamlet?

  • - 知道 zhīdào céng zài 伦敦 lúndūn 表演 biǎoyǎn 哈姆雷特 hāmǔléitè ma

    - Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?

  • - 就是 jiùshì 这么 zhème 婆婆妈妈 pópómāma de 动不动 dòngbùdòng jiù diào 眼泪 yǎnlèi

    - anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.

  • - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 猴儿 hóuér

    - Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.

  • - 春雷 chūnléi 震动 zhèndòng zhe 山谷 shāngǔ

    - Tiếng sấm làm rung động cả đồi núi.

  • - 欢声雷动 huānshēngléidòng

    - tiếng hoan hô như sấm dậy

  • - 掌声雷动 zhǎngshēngléidòng

    - tiếng vỗ tay như sấm dậy.

  • - 演出 yǎnchū 结束 jiéshù hòu 掌声雷动 zhǎngshēngléidòng

    - Sau khi kết thúc buổi biểu diễn, tiếng vỗ tay vang dội.

  • - 雷动 léidòng de 欢呼声 huānhūshēng 响彻云霄 xiǎngchèyúnxiāo

    - tiếng hoan hô như sấm vang dậy tận trời mây.

  • - 每天 měitiān 早晨 zǎochén 坚持 jiānchí 跑步 pǎobù 雷打不动 léidǎbùdòng

    - cậu ấy mỗi buổi sáng sớm đều kiên trì chạy bộ, ngày nào cũng như ngày nấy.

  • - de 声音 shēngyīn 天生 tiānshēng 动听 dòngtīng

    - Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 雷动

Hình ảnh minh họa cho từ 雷动

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雷动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lèi
    • Âm hán việt: Lôi , Lỗi
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBW (一月田)
    • Bảng mã:U+96F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao