Đọc nhanh: 雨意 (vũ ý). Ý nghĩa là: dấu hiệu sắp mưa; muốn mưa. Ví dụ : - 阴云密布,雨意正浓。 mây đen dày đặc, trời sắp mưa rồi.. - 天空万里无云,没有一丝雨意。 trời quang đãng không mây, không có dấu hiệu mưa gì cả.
Ý nghĩa của 雨意 khi là Danh từ
✪ dấu hiệu sắp mưa; muốn mưa
要下雨的征兆
- 阴云密布 , 雨意 正浓
- mây đen dày đặc, trời sắp mưa rồi.
- 天空 万里无云 , 没有 一丝 雨意
- trời quang đãng không mây, không có dấu hiệu mưa gì cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雨意
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 贝尔 是 意大利人
- Alexander Graham Bell là người Ý?
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 执意 不肯
- khăng khăng không chịu
- 这 几天 肯 下雨
- Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 啊 , 好 的 , 我 同意
- Ờ, được rồi, tôi đồng ý.
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 要不是 因为 下雨 我们 的 假日 一定 过得 很 惬意
- Nếu không có mưa, chắc chắn kỳ nghỉ của chúng ta đã rất thoải mái.
- 阴云密布 , 雨意 正浓
- mây đen dày đặc, trời sắp mưa rồi.
- 天空 万里无云 , 没有 一丝 雨意
- trời quang đãng không mây, không có dấu hiệu mưa gì cả.
- 我意 到 明天 会 下雨
- Tôi dự đoán rằng ngày mai sẽ mưa.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雨意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雨意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
雨›