Từ hán việt: 【vũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vũ). Ý nghĩa là: cao lớn (thân hình).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cao lớn (thân hình)

俣俣,身体高大

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 俣

Hình ảnh minh họa cho từ 俣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ORMK (人口一大)
    • Bảng mã:U+4FE3
    • Tần suất sử dụng:Thấp