Từ hán việt: 【vũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vũ). Ý nghĩa là: vua Vũ (nhà Hạ), họ Vũ. Ví dụ : - 。 Vua Đại Vũ trị thuỷ.. - 。 Vua Vũ và con trai của ông đã lập nên nhà Hạ.. - 。 Đây chính là đền thờ vua Vũ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

vua Vũ (nhà Hạ)

传说中的古代部落联盟首领,曾治平洪水。

Ví dụ:
  • - 大禹治水 dàyǔzhìshuǐ

    - Vua Đại Vũ trị thuỷ.

  • - de 儿子 érzi 建立 jiànlì le 夏朝 xiàcháo

    - Vua Vũ và con trai của ông đã lập nên nhà Hạ.

  • - zhè 就是 jiùshì 禹庙 yǔmiào

    - Đây chính là đền thờ vua Vũ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Vũ

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Vũ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 大禹治水 dàyǔzhìshuǐ

    - Vua Đại Vũ trị thuỷ.

  • - 夏朝 xiàcháo yóu 大禹 dàyǔ 建立 jiànlì

    - Nhà Hạ do Đại Vũ lập ra.

  • - xiǎng fān 看看 kànkàn

    - Tôi muốn đến thăm Phiên Ngung.

  • - 贡禹 gòngyǔ

    - Cống Vũ.

  • - fān shì 一个 yígè 美丽 měilì de 地方 dìfāng

    - Phiên Ngung là một nơi xinh đẹp.

  • - zhè 就是 jiùshì 禹庙 yǔmiào

    - Đây chính là đền thờ vua Vũ.

  • - de 儿子 érzi 建立 jiànlì le 夏朝 xiàcháo

    - Vua Vũ và con trai của ông đã lập nên nhà Hạ.

  • - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Vũ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 禹

Hình ảnh minh họa cho từ 禹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhụ 禸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HLBI (竹中月戈)
    • Bảng mã:U+79B9
    • Tần suất sử dụng:Cao