Đọc nhanh: 雨前 (vũ tiền). Ý nghĩa là: chè xuân (một loại chè xanh, hái trước tiết Cốc vũ.). Ví dụ : - 下雨前,请将帐篷的绳索放松。 Trước khi mưa, vui lòng thả lỏng dây thừng của cái lều.
Ý nghĩa của 雨前 khi là Danh từ
✪ chè xuân (một loại chè xanh, hái trước tiết Cốc vũ.)
绿茶的一种,用谷雨前采摘的细嫩芽尖制成
- 下雨 前 , 请 将 帐篷 的 绳索 放松
- Trước khi mưa, vui lòng thả lỏng dây thừng của cái lều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雨前
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 这 几天 肯 下雨
- Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 前面 有 中巴
- Phía trước có xe buýt nhỏ.
- 菲薄 前人
- khinh thường tiền nhân
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 前 几天 我 去 了 伦敦 的 一家 发廊
- Hôm nọ tôi đến một tiệm làm tóc ở London.
- 前线 告急
- tiền tuyến cấp báo xin cứu viện.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 雨前 总有 几道 闪电
- Trước khi mưa thường có vài tia chớp.
- 雨季 前本 管片 的 房屋 检修 工作 已 全部 完成
- trước mùa mưa những ngôi nhà trong khu vực này đã được kiểm tra tu sửa xong.
- 下雨 前 , 请 将 帐篷 的 绳索 放松
- Trước khi mưa, vui lòng thả lỏng dây thừng của cái lều.
- 在 雨季 到来 之前 做好 防汛 准备
- trước khi mùa mưa đến phải chuẩn bị tốt công tác phòng lụt.
- 前天 晚上 下 了 大雨
- Tối hôm kia trời đã mưa to.
- 十五分钟 前 下雨 了
- Mưa từ mười lăm phút trước rồi.
- 前 一向 雨水 多 ( 指较 早 的 一段 时期 )
- thời gian qua mưa nhiều.
- 比赛 前 大家 都 很 旺盛
- Trước trận đấu mọi người đều rất khí thế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雨前
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雨前 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
雨›