Đọc nhanh: 雨情 (vũ tình). Ý nghĩa là: tình hình mưa.
Ý nghĩa của 雨情 khi là Danh từ
✪ tình hình mưa
某个地区降雨的情况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雨情
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 这 几天 肯 下雨
- Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 情况 肯定 对 我们 有利
- Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 他俩 感情 不 和 , 去年 拜拜 了
- Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.
- 风雨 无法 阻挡 人们 的 热情
- mưa gió không thể ngăn cản sự nhiệt tình của mọi người.
- 由于 连日 降雨 , 旱情 已 得到 缓解
- do mưa liên tiếp mấy ngày, nạn hạn hán đã được giải quyết.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雨情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雨情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
雨›