雅典的泰门 yǎdiǎn de tài mén

Từ hán việt: 【nhã điển đích thái môn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "雅典的泰门" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhã điển đích thái môn). Ý nghĩa là: Timon of Athens, thảm kịch năm 1607 của William Shakespeare | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 雅典的泰门 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 雅典的泰门 khi là Danh từ

Timon of Athens, thảm kịch năm 1607 của William Shakespeare 莎士比亞 | 莎士比亚

Timon of Athens, 1607 tragedy by William Shakespeare 莎士比亞|莎士比亚 [Shā shì bǐ yà]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雅典的泰门

  • - 菲尔 fēiěr · 泰勒 tàilè de 血液 xuèyè yǒu 高浓度 gāonóngdù de 华法林 huáfǎlín

    - Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.

  • - 印尼 yìnní de 首都 shǒudū shì 雅加达 yǎjiādá

    - Thủ đô của Indonesia là Jakarta.

  • - 门外 ménwài 那辆 nàliàng 凯迪拉克 kǎidílākè de chē 钥匙 yàoshi jiāo 出来 chūlái

    - Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.

  • - mén 老师 lǎoshī shì de 妈妈 māma

    - Cô giáo Môn là mẹ của tôi.

  • - 施特劳斯 shītèláosī 受到 shòudào 行政部门 xíngzhèngbùmén de 压力 yālì

    - Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp

  • - mén ya de 一声 yīshēng kāi le

    - Kít một tiếng cánh cửa đã mở ra

  • - 大门口 dàménkǒu de 石狮子 shíshīzi zhēn 敦实 dūnshí

    - Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.

  • - 大理石 dàlǐshí 拱门 gǒngmén shì 著名 zhùmíng de 伦敦 lúndūn 标志 biāozhì

    - Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.

  • - de tóu zhuàng zài 低矮 dīǎi de 门框 ménkuàng shàng le

    - Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.

  • - 古兰经 gǔlánjīng ( 伊斯兰教 yīsīlánjiào de 经典 jīngdiǎn )

    - Kinh Co-ran (kinh của đạo Hồi).

  • - 《 古兰经 gǔlánjīng shì 伊斯兰教 yīsīlánjiào de 重要 zhòngyào 经典 jīngdiǎn

    - Kinh Qur'an là kinh điển quan trọng của đạo Hồi.

  • - 他们 tāmen de 爱情 àiqíng 雅美 yǎměi

    - Tình yêu của họ rất đẹp.

  • - shì 倒插门 dàochāmén de 女婿 nǚxù

    - Anh ấy là ở rể.

  • - 把门 bǎmén de 关键 guānjiàn 插好 chāhǎo le

    - Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.

  • - 天安门城楼 tiānānménchénglóu de 气魄 qìpò 十分 shífēn 雄伟 xióngwěi

    - quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.

  • - 已经 yǐjīng 安装 ānzhuāng hǎo xīn de 门锁 ménsuǒ

    - Tôi đã lắp đặt ổ khóa cửa mới rồi.

  • - 江南水乡 jiāngnánshuǐxiāng de 典型 diǎnxíng

    - Địa điểm tiêu biểu cho sông nước Giang Nam.

  • - 雄伟 xióngwěi de 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi 矗立 chùlì zài 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng shàng

    - đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.

  • - 雅利安 yǎlìān 军阀 jūnfá de 资深 zīshēn 执行员 zhíxíngyuán 新纳粹 xīnnàcuì 组织 zǔzhī

    - Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.

  • - 莫扎特 mòzhātè de 古典 gǔdiǎn 恬静 tiánjìng 优雅 yōuyǎ ràng 我们 wǒmen 发出 fāchū 由衷 yóuzhōng de 赞叹 zàntàn

    - Âm nhạc cổ điển của Mozart rất êm đềm và trang nhã khiến chúng tôi biểu hiện ra sự ngưỡng mộ chân thành

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 雅典的泰门

Hình ảnh minh họa cho từ 雅典的泰门

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雅典的泰门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điển
    • Nét bút:丨フ一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBC (廿月金)
    • Bảng mã:U+5178
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一一一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKE (手大水)
    • Bảng mã:U+6CF0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yá , Yǎ
    • Âm hán việt: Nha , Nhã
    • Nét bút:一フ丨ノノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MHOG (一竹人土)
    • Bảng mã:U+96C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao