Đọc nhanh: 雪山狮子旗 (tuyết sơn sư tử kì). Ý nghĩa là: Biểu ngữ sư tử tuyết, lá cờ bị cấm của phong trào độc lập Tây Tạng, có hình ảnh con báo tuyết thần thoại.
Ý nghĩa của 雪山狮子旗 khi là Danh từ
✪ Biểu ngữ sư tử tuyết, lá cờ bị cấm của phong trào độc lập Tây Tạng, có hình ảnh con báo tuyết thần thoại
Snow lion banner, banned flag of Tibetan independence movement, featuring mythological Snow Leopard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪山狮子旗
- 森林 中 出现 狮子
- Trong rừng xuất hiện sư tử.
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 房间 里 有 两面 旗子
- Có hai lá cờ trong phòng.
- 睡着 的 狮子 很 安静
- Con sư tử đang ngủ rất yên tĩnh.
- 山嘴 子
- miệng núi
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 旗营 就 在 山腰 下
- Trại Bát Kỳ nằm ngay dưới chân núi.
- 旗子 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 雪白 的 鸽子 在 响晴 的 天空 中 飞翔
- chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.
- 狮子 在 山顶 傲然挺立
- Con sư tử đứng kiêu hãnh trên đỉnh núi.
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 他 在 打 旗子
- Anh ấy đang giương cờ.
- 也许 是 山狮 吧
- Có lẽ là sư tử núi.
- 他 把 旗子 熨 一 熨
- Anh ấy ủi phẳng lá cờ.
- 摇 了 几下 旗子
- Phất cờ mấy lần.
- 漫漫 白雪 覆盖 着 山野
- Những ngọn núi được bao phủ bởi tuyết trắng mênh mông.
- 狮子般 勇敢
- Dũng cảm như sư tử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雪山狮子旗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雪山狮子旗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
山›
旗›
狮›
雪›