Đọc nhanh: 事实胜于雄辩 (sự thực thắng ư hùng biện). Ý nghĩa là: Sự thật lớn hơn lời nói. (cách diễn đạt).
Ý nghĩa của 事实胜于雄辩 khi là Câu thường
✪ Sự thật lớn hơn lời nói. (cách diễn đạt)
Facts speak louder than words. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事实胜于雄辩
- 这是 一个 确实 的 事实
- Đây là một sự thật chắc chắn.
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 我们 提倡 当 老实人 , 说老实话 , 办 老实事
- Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.
- 合乎 事实
- hợp với thực tế
- 难于 实行
- Khó thực hiện
- 铺叙 事实
- thuật lại chi tiết sự vật.
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 这 篇文章 基于 实际 的 案例
- Bài viết này dựa trên các trường hợp thực tế.
- 他 晦藏 事实
- Anh ta trốn tránh sự thật.
- 这件 事 不能 过于 草率
- Việc này không thể quá vội vàng.
- 她 妈妈 一辈子 致力于 农村 教育 事业
- Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.
- 最 雄辩 的 莫过于 事实
- hùng biện cũng không vượt quá sự thật.
- 事实胜于雄辩
- Sự thật hơn hẳn hùng biện.
- 无可争辩 的 事实
- sự thực không tranh cãi nữa.
- 事实胜于雄辩
- sự thật mạnh hơn lời hùng biện.
- 事实 彰著 不可 辩
- Sự thật rõ ràng không thể cãi.
- 面对 不可 辩驳 的 事实 , 他 只有 装聋作哑 了
- Đối mặt với sự thật không thể chối cãi, hắn chỉ có giả điếc giả câm.
- 他 终于 承认 了 事实
- Anh ấy cuối cùng đã thừa nhận sự thật.
- 在 事实 面前 他 终于 理屈词穷 了
- Đối mặt với sự thật, cuối cùng anh ta cũng đuối lí
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 事实胜于雄辩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事实胜于雄辩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
于›
实›
胜›
辩›
雄›