Đọc nhanh: 比登天还难 (bí đăng thiên hoàn nan). Ý nghĩa là: xa một nhiệm vụ dễ dàng, (nghĩa bóng) cực kỳ khó, (văn học) thậm chí còn khó hơn chạm tới bầu trời (thành ngữ).
Ý nghĩa của 比登天还难 khi là Từ điển
✪ xa một nhiệm vụ dễ dàng
far from an easy task
✪ (nghĩa bóng) cực kỳ khó
fig. extremely difficult
✪ (văn học) thậm chí còn khó hơn chạm tới bầu trời (thành ngữ)
lit. even harder than reaching the sky (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比登天还难
- 是 康奈尔 还是 哥伦比亚
- Đó là Cornell hay Columbia?
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 还有 俄罗斯 方块 比赛 奖杯 这种 东西
- Ai biết có một thứ gọi là Tetris cạnh tranh?
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 爱情 一天 比 一天 浅
- Tình cảm ngày càng nhạt nhẽo.
- 天理难容
- lẽ trời khó dung
- 天大 的 难题 也 难不住 咱们
- việc khó bằng trời cũng không ngăn cản được chúng ta.
- 一步登天
- một bước lên trời
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 这种 道林纸 比 电光 纸 还 光溜
- loại giấy Đô-linh (Dowling) này bóng hơn giấy điện quang nhiều.
- 直到 天亮 , 大风 还 没有 停歇
- cho đến sáng, gió to còn chưa ngừng thổi.
- 台风 明天 将 登陆 东海岸
- Ngày mai cơn bão sẽ đổ bộ vào bờ biển Đông.
- 汉语 比 日语 难
- Tiếng Hán khó hơn tiếng Nhật.
- 天色 昏暗 , 难以 看清 路
- Trời tối mờ, khó nhìn rõ đường.
- 夏季 天气炎热 无比
- Mùa hè luôn nóng nực vô cùng.
- 你 发疯 啦 , 这么 大热天 , 还 穿 棉袄
- Anh điên à, trời nóng như thế này mà lại mặc áo bông!
- 今天 比 昨天 还 热
- Hôm nay còn nóng hơn hôm qua.
- 要 想 让 他 说出 实话 来 , 简直 比 叫 铁树开花 还要 难
- Muốn anh ấy nói sự thật còn khó hơn việc cây vạn tuế nở hoa ấy.
- 这场 比赛 的 结果 , 还 难以 断定
- Kết quả của trận đấu này rất khó nhận định.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 比登天还难
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 比登天还难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
比›
登›
还›
难›