随大溜 suí dà liù

Từ hán việt: 【tuỳ đại lựu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "随大溜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuỳ đại lựu). Ý nghĩa là: theo mọi người; theo số đông; theo đàn.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 随大溜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 随大溜 khi là Phó từ

theo mọi người; theo số đông; theo đàn

(随大溜儿) 跟着多数人说话或行事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随大溜

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 大雨 dàyǔ 伴随 bànsuí zhe 电闪雷鸣 diànshǎnléimíng

    - Mưa lớn kèm theo sấm chớp.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 跟随 gēnsuí 酒神 jiǔshén 巴克斯 bākèsī 意大利 yìdàlì 教皇 jiàohuáng

    - Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.

  • - 随大溜 suídàliù

    - theo dòng nước xiết

  • - 大家 dàjiā 随到 suídào suí chī 不用 bùyòng děng

    - mọi người cứ đến là ăn, không cần đợi.

  • - 溜之大吉 liūzhīdàjí

    - tẩu vi thượng sách; chuồn là kế hay.

  • - 原子弹 yuánzǐdàn 爆炸 bàozhà 总是 zǒngshì 伴随 bànsuí zhe 巨大 jùdà de 火球 huǒqiú

    - Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.

  • - 一头 yītóu 大蒜 dàsuàn 剥开 bōkāi 圆溜溜 yuánliūliū de 蒜瓣 suànbàn 放在 fàngzài yòng 槌子 chuízi le 起来 qǐlai

    - Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn wèn 别人 biérén 多大 duōdà 年龄 niánlíng

    - Đừng tùy tiện hỏi tuổi của người khác.

  • - 大家 dàjiā 随便 suíbiàn zuò ba bié 客气 kèqi

    - Mọi người ngồi tự nhiên nhé , đừng khách khí.

  • - 皇上 huángshàng 接到 jiēdào 奏本 zòuběn 随即 suíjí pài 钦差大臣 qīnchāidàchén

    - Sau khi hoàng thượng nhận được bản tấu, liền cử đại thần đến.

  • - 大使馆 dàshǐguǎn de 两名 liǎngmíng 随员 suíyuán 驱逐出境 qūzhúchūjìng

    - Hai thành viên đồng hành của đại sứ quán đã bị trục xuất khỏi nước này.

  • - 追随 zhuīsuí 武元甲 wǔyuánjiǎ 大将 dàjiàng de 足迹 zújì 诗歌 shīgē 展览会 zhǎnlǎnhuì 拉开序幕 lākāixùmù

    - Triển lãm thơ diễn ca lịch sử “Theo dấu chân Đại tướng”

  • - 不要 búyào 太大 tàidà de 挑个 tiāogè 中不溜儿 zhōngbùliūér de

    - không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.

  • - 一看 yīkàn 势头 shìtóu duì 转身 zhuǎnshēn jiù cóng 后门 hòumén 溜之大吉 liūzhīdàjí

    - Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.

  • - 直溜溜 zhíliūliū de 大马路 dàmǎlù

    - con đường thẳng tắp.

  • - 大家 dàjiā 干得 gàndé 正欢 zhènghuān què 溜之乎也 liūzhīhūyě

    - mọi người làm việc hăng hái, nhưng anh ấy lại lặng lẽ chuồn mất tiêu.

  • - 随着 suízhe 每个 měigè 夏季 xiàjì de 临近 línjìn 越来越 yuèláiyuè

    - Mỗi mùa hè đến gần, mưa càng lúc càng nặng hạt hơn.

  • - zài 市场 shìchǎng 没有 méiyǒu 大题目 dàtímù suǒ zuò shí 交易量 jiāoyìliàng 基本 jīběn shì 一个 yígè 随机 suíjī 函数 hánshù 价格 jiàgé 无关 wúguān

    - Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả

  • - 会议 huìyì 结束 jiéshù 大家 dàjiā 随即 suíjí 散开 sànkāi le

    - Cuộc họp kết thúc, mọi người liền tản ra ngay sau đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 随大溜

Hình ảnh minh họa cho từ 随大溜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随大溜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Liū , Liú , Liù
    • Âm hán việt: Lưu , Lựu
    • Nét bút:丶丶一ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHHW (水竹竹田)
    • Bảng mã:U+6E9C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao