Đọc nhanh: 险要 (hiểm yếu). Ý nghĩa là: hiểm yếu (địa thế). Ví dụ : - 地势险要 địa thế hiểm yếu. - 形势险要。 địa thế hiểm yếu
Ý nghĩa của 险要 khi là Tính từ
✪ hiểm yếu (địa thế)
(地势) 险峻而处于要冲
- 地势 险要
- địa thế hiểm yếu
- 形势 险要
- địa thế hiểm yếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 险要
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 形势 险要
- địa thế hiểm yếu
- 重要文件 放在 保险柜 里 比较 牢稳
- văn kiện quan trọng để trong két sắt thì tương đối an toàn.
- 地势 险要
- địa thế hiểm yếu
- 我要 为 霸凌 以及 它 有 多么 危险 大声疾呼
- Tôi muốn lên tiếng về nạn bắt nạt và mức độ nguy hiểm của nó.
- 到期 的 保险 需要 续费
- Bảo hiểm đến hạn phải gia hạn phí.
- 这里 地势 险要 , 充满 危险
- Địa thế ở đây hiểm yếu, đầy ắp nguy hiểm.
- 只要 红灯 一 亮 , 就 表示 有 危及 职工 的 险情
- Chỉ cần đèn đỏ nhấp nháy, điều đó đồng nghĩa với tình huống nguy hiểm đe dọa đến công nhân.
- 她 要求 赔款 遭到 拒绝 原因 是 她 事先 没有 交纳 保险费
- Cô ấy bị từ chối yêu cầu bồi thường vì cô ấy chưa trả phí bảo hiểm trước.
- 公司 要 对 风险 进行 评估
- Doanh nghiệp cần đánh giá rủi ro.
- 遇到 危险 要 赶紧 报警
- Gặp nguy hiểm cần phải nhanh chóng báo cảnh sát.
- 项目 团队 需要 控制 风险
- Nhóm dự án cần kiểm soát rủi ro.
- 是 谁 说 过 只要 知己知彼 , 就 没有 危险 ?
- Ai nói qua chỉ cần biết mình biết ta là không có nguy hiểm nữa?
- 我们 要 避开 危险 的 区域
- Chúng ta cần tránh xa khu vực nguy hiểm.
- 我们 需要 识别 潜在 的 风险
- Chúng ta cần nhận diện các rủi ro tiềm ẩn.
- 不要 接近 危险 区域
- Đừng gần khu vực nguy hiểm.
- 需要 评估 可能 的 风险 因素
- Cần đánh giá các yếu tố rủi ro có thể.
- 我们 需要 共同 承担风险
- Chúng ta cần cùng nhau gánh vác rủi ro.
- 工地 的 安全 风险 需要 控制
- Rủi ro an toàn trên công trường cần được kiểm soát.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 险要
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 险要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm要›
险›