Đọc nhanh: 限期 (hạn kì). Ý nghĩa là: ngày quy định, kỳ hạn, thời hạn; hẹn kỳ; hạn kỳ. Ví dụ : - 限期报到。 hẹn ngày có mặt. - 限期已满。 thời hạn đã hết. - 三天的限期。 hạn ba ngày
Ý nghĩa của 限期 khi là Danh từ
✪ ngày quy định
指定日期,不许超过
- 限期 报 到
- hẹn ngày có mặt
✪ kỳ hạn, thời hạn; hẹn kỳ; hạn kỳ
指定的不许超过的日期
- 限期 已满
- thời hạn đã hết
- 三天 的 限期
- hạn ba ngày
- 十天 的 限期 已满
- Đã quá kỳ hạn 10 ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 限期
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 限期 已满
- thời hạn đã hết
- 限期 破案
- kỳ hạn phá án.
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 限期 报 到
- hẹn ngày có mặt
- 这 房租 合同 限期 已满
- Hợp đồng thuê nhà này đã hết hạn.
- 居留证 件 的 有效期限 可 根据 就业证 的 有效期 确定
- Thời hạn hiệu lực của giấy phép cư trú có thể được xác định theo thời hạn hiệu lực của giấy phép lao động.
- 期限 三个 月
- kỳ hạn ba tháng.
- 三天 期限
- thời hạn ba ngày.
- 借款 到期 不再 展限
- khoản vay đến kỳ hạn không được kéo dài nữa.
- 限期 不得 展缓
- kỳ hạn không được trì hoãn.
- 我 每个 月 要 交 1000 块 的 贷款 , 到 期限 得交
- tôi phải trả khoản vay 1.000 nhân dân tệ mỗi tháng và phải trả đúng kỳ hạn.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 期限 快到 , 不能 再 拖延 了
- sắp đến kỳ hạn, không thể kéo dài nữa.
- 期限 快到 了
- sắp đến thời hạn rồi.
- 我 不 喜欢 延长 信用 期限
- Tôi không muốn gia hạn thời hạn tín dụng.
- 初始 期限 不得 超过 一年
- thời hạn ban đầu không quá một năm.
- 期限 很 短
- kỳ hạn rất ngắn.
- 限 期 完工
- kỳ hạn hoàn thành công việc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 限期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 限期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm期›
限›