Đọc nhanh: 陌路人 (mạch lộ nhân). Ý nghĩa là: người lạ. Ví dụ : - 在我弟弟家里我就是个陌路人 Tôi là người lạ trong nhà của chính anh trai tôi.
Ý nghĩa của 陌路人 khi là Danh từ
✪ người lạ
stranger
- 在 我 弟弟 家里 我 就是 个 陌路 人
- Tôi là người lạ trong nhà của chính anh trai tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陌路人
- 他 把 陌生人 拉 黑 了
- Anh ấy đã đưa người lạ vào danh sách chặn.
- 她 在 陌生人 面前 很 矜持
- Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 一路 人
- cùng một bọn; cùng loại người.
- 带路人
- người dẫn đường.
- 外路 人
- người từ ngoài đến
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 视若路人
- coi như người đi đường.
- 人生道路
- Đường đời
- 视同陌路
- coi như người dưng.
- 不要 碍 别人 走路
- Đừng cản trở người khác đi lại.
- 保安 不让 陌生人 进 公司
- Bảo vệ không cho người lạ vào công ty.
- 哨兵 查问 在 门口 的 陌生人
- Người lính gác hỏi thăm người lạ đứng ở cửa.
- 路 人 施以援 手
- Người qua đường ra tay giúp đỡ.
- 拍 万宝路 广告 那个 人 后悔 过 吗
- Người đàn ông marlboro có hối tiếc gì không?
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
- 在 我 弟弟 家里 我 就是 个 陌路 人
- Tôi là người lạ trong nhà của chính anh trai tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陌路人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陌路人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
路›
陌›