Đọc nhanh: 阴魂 (âm hồn). Ý nghĩa là: âm hồn, bóng vía; bóng. Ví dụ : - 阴魂不散。 âm hồn không tan.
Ý nghĩa của 阴魂 khi là Danh từ
✪ âm hồn
迷信指人死后的灵魂 (今多用于比喻)
- 阴魂不散
- âm hồn không tan.
✪ bóng vía; bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴魂
- 阴云密布
- mây đen dày đặc
- 还魂 橡胶
- cao su tái chế
- 阴森 的 树林
- rừng cây âm u
- 阴森 的 古庙
- miếu cổ âm u đáng sợ.
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 爱国 魂 驻 心间
- Tinh thần yêu nước ở trong tim.
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 华阴 ( 在 华山 之北 )
- Hoa Âm (phía bắc núi Hoa Sơn)
- 神魂颠倒
- hồn vía đảo điên.
- 狄更斯 是 个 阴暗 的 人
- Dickens là một người đàn ông đen tối.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 惜 分阴
- quý từng phút giây.
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 模因 全面 插入 penetration 也 有 阴茎 插入 的 意思
- Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.
- 江阴 ( 在 长江 之南 )
- Giang Âm (phía nam sông Trường Giang)
- 我 的 邻居 姓 阴
- Hàng xóm của tôi họ Âm.
- 找个 阴凉 儿歇 一歇
- Tìm bóng râm nghỉ một chút đi.
- 阴魂不散
- âm hồn không tan.
- 他们 认 他们 的 失败 是 因 杰克 的 阴魂不散
- Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阴魂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴魂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm阴›
魂›