Đọc nhanh: 阅微草堂笔记 (duyệt vi thảo đường bút ký). Ý nghĩa là: Ghi chú về Túp lều được quan sát kỹ lưỡng của Ji Yun 紀昀 | 纪昀 , tiểu thuyết siêu nhiên, Nghiên cứu về sự giám sát chặt chẽ của The Thatched.
Ý nghĩa của 阅微草堂笔记 khi là Động từ
✪ Ghi chú về Túp lều được quan sát kỹ lưỡng của Ji Yun 紀昀 | 纪昀 , tiểu thuyết siêu nhiên
Notes on a Minutely Observed Thatched Hut by Ji Yun 紀昀|纪昀 [Ji4 Yun2], novel of the supernatural
✪ Nghiên cứu về sự giám sát chặt chẽ của The Thatched
The Thatched Study of Close Scrutiny
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阅微草堂笔记
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 誊写 笔记
- sổ sao chép; sổ ghi chép
- 这是 一个 笔记本 儿
- Đây là một cuốn sổ ghi chép.
- 我 买 的 笔记本 是 白色 的
- Cuốn sổ tay tôi mua là màu trắng.
- 笔记本 排放 在 架子 上
- Sổ tay được sắp xếp trên giá.
- 她 买 了 笔记本 、 铅笔 的
- Cô ấy đã mua sổ tay, bút chì, v.v.
- 小草 在 微风 下 频频点头
- Cỏ non chốc chốc lại đung đưa trong gió nhẹ.
- 《 老残游记 》 属于 笔记 体裁
- “Du lịch Lào Can” thuộc thể loại bút ký.
- 笔记本电脑
- Máy tính xách tay
- 笔记本 上 有 棱
- Trên sổ tay có gờ.
- 这是 笔记本电脑
- Đây là một cái máy tính xách tay
- 同学 赠送给 他 笔记本
- Bạn học tặng cậu ấy sổ tay.
- 那页 笔记 存夺漏
- Ghi chép trang đó có thiếu sót.
- 我 需要 抄 他 的 笔记
- Tôi cần sao chép ghi chép của anh ấy.
- 这台 笔记本 计算机 的 保修期 一年
- Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.
- 我 忘记 如何 登录 微信 了
- Tôi quên cách đăng nhập vào WeChat rồi.
- 她 写 了 一些 有用 的 笔记 备注
- Cô ấy đã viết một số ghi chú hữu ích.
- 笔记 已 备注 了 重点
- Ghi chép đã chú thích những thứ trọng điểm.
- 她 在 书边 备注 了 笔记
- Cô ấy ghi chú ở mép cuốn sách.
- 他 一 放手 , 笔记本 就 掉 了
- Anh ấy vừa buông tay, sổ ghi chép rơi mất tiêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阅微草堂笔记
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阅微草堂笔记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堂›
微›
笔›
草›
记›
阅›