Đọc nhanh: 阴德必有阳报 (âm đức tất hữu dương báo). Ý nghĩa là: công đức ẩn sẽ có phần thưởng hiển nhiên (thành ngữ).
Ý nghĩa của 阴德必有阳报 khi là Từ điển
✪ công đức ẩn sẽ có phần thưởng hiển nhiên (thành ngữ)
hidden merits will have visible rewards (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴德必有阳报
- 模因 全面 插入 penetration 也 有 阴茎 插入 的 意思
- Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.
- 有 间接 证据 指向 安德鲁 · 坎贝尔
- Có bằng chứng cụ thể chống lại Andrew Campbell.
- 江阴 有 很多 美食
- Giang Âm có rất nhiều món ngon.
- 弗雷德里克 几乎 每天 都 给 《 华盛顿邮报 》 的 编辑
- Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post
- 泰德 和 杰米 还 有些 数额 要 敲定
- Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.
- 这里 有 报警 按钮
- Chỗ này có nút báo cảnh sát.
- 他 脸上 阴沉沉 的 , 一点儿 笑容 也 没有
- sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.
- 这里 有 一个 阳沟
- Ở đây có một cái cống lộ thiên.
- 沙滩 上 有 许多 遮阳篷
- Trên bãi biển có nhiều cái dù che nắng.
- 桌子 的 阴 有点 脏 了
- Mặt sau của cái bàn có chút bẩn.
- 版权所有 , 翻印必究
- đã có bản quyền, sao chép ắt bị truy cứu.
- 会上 所有 报纸 的 头版
- Theo nghĩa đen, nó sẽ nằm trên trang nhất của tất cả các tờ báo.
- 有人 刚刚 报警 说 亚当 · 里奇蒙 德 失踪 了
- Adam Richmond vừa được thông báo mất tích.
- 天蝎座 是 个 有仇必报 的 真 小人
- Thiên Yết là kiểu có thù ắt báo
- 我们 对人 不能 过河拆桥 , 要 有 恩 必报
- Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo
- 他们 必须 缴交 所有 报告
- Họ phải nộp tất cả các báo cáo.
- 德语 中有 三性 阳性 、 阴性 和 中性
- Trong tiếng Đức có ba giới tính: giới tính nam, giới tính nữ và giới tính trung tính.
- 努力 工作 , 必然 会 有 回报
- Làm việc chăm chỉ, chắc chắn sẽ có kết quả.
- 今天 阴天 , 没有 太阳
- Hôm nay trời nhiều mây, không có nắng.
- 阴历 和 阳历 有 很大 不同
- Âm lịch và dương lịch có sự khác biệt lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阴德必有阳报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴德必有阳报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm德›
必›
报›
有›
阳›
阴›