Đọc nhanh: 文过饰非 (văn quá sức phi). Ý nghĩa là: che đậy lỗi lầm; che giấu khuyết điểm; lấp liếm sai lầm.
Ý nghĩa của 文过饰非 khi là Thành ngữ
✪ che đậy lỗi lầm; che giấu khuyết điểm; lấp liếm sai lầm
掩饰过失、错误
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文过饰非
- 她 正 从 埃文 开车 赶过来
- Cô ấy đang lái xe từ Avon.
- 不过 东非 的 斯瓦希里 人
- Mặc dù tiếng Swahili ở Đông Phi
- 他 是 一个 非常 斯文 的 人
- Anh ấy là một người rất có văn hóa.
- 她 佩戴 的 琪 饰 非常 漂亮
- Bộ trang sức ngọc cô ấy đeo rất xinh đẹp.
- 案件 的 推理 过程 非常复杂
- Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.
- 他 总爱 文过饰非
- Anh ấy luôn thích che đậy sai lầm của mình.
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 他 玩 得 非常 过瘾
- Anh ấy chơi rất đã nghiền.
- 船 在 过渡 时 非常 平稳
- Thuyền rất ổn định khi qua sông.
- 她 说 什 麽 东西 也 没 被 偷 那 不过 是 掩饰 罢了
- Cô ấy nói rằng không có gì bị đánh cắp, đó chỉ là cách che đậy thôi.
- 他 过去 曾 为 这家 报纸 写 专栏 文章
- Anh ấy đã từng viết các bài viết chuyên mục cho tờ báo này.
- 他 通过 文字 刻画 历史 事件
- Anh ấy thông qua chữ viết khắc họa các sự kiện lịch sử.
- 这 篇文章 又 谈 景物 , 又 谈 掌故 , 内容 非常 驳杂
- bài văn này vừa nói về cảnh vật, vừa nói về sự tích nhân vật, nội dung hỗn tạp quá chừng
- 文笔 朴实 , 没有 半点 夸饰
- ngòi bút mộc mạc, không miêu tả quá sự thật.
- 公司 的 文化 非常 开放
- Văn hóa công ty rất cởi mở.
- 她 的 中文 非常 健
- Tiếng Trung của cô ấy rất thành thạo.
- 请 把 文件 送过来
- Xin hãy gửi tài liệu đến đây.
- 铭文 记录 着 过往
- Chữ khắc ghi lại quá khứ.
- 文件 已经 审批 通过 了
- Tài liệu đã được phê duyệt.
- 这篇 论文 被 窜改 过
- Bài luận này đã từng bị sửa đổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文过饰非
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文过饰非 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm文›
过›
非›
饰›
giấu bệnh sợ thầy; giấu lỗi sợ phê bình; giấu bệnh sợ thuốc (ví với giấu giếm khuyết điểm không chịu sửa chữa.)
tô son điểm phấn; bôi son trát phấn; tô son trát phấn
làm ác không chịu hối cải; chó đen giữ mực; đánh chết cái nết không chừa; ngoan cố (ngoan cố, không chịu hối cải để thay đổi bản tính xấu xa hung ác.)
không nghe khuyên bảo, che giấu khuyết điểm; cự tuyệt lời khuyên của người khác, giấu giếm sai lầm của mình