Đọc nhanh: 茅盾文学奖 (mao thuẫn văn học tưởng). Ý nghĩa là: Giải thưởng Văn học Mao Dun, giải thưởng viết tiểu thuyết của CHND Trung Hoa, được trao từ năm 1982.
Ý nghĩa của 茅盾文学奖 khi là Danh từ
✪ Giải thưởng Văn học Mao Dun, giải thưởng viết tiểu thuyết của CHND Trung Hoa, được trao từ năm 1982
Mao Dun Literature Prize, PRC prize for novel writing, awarded since 1982
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茅盾文学奖
- 学写 汉文
- học viết chữ Hán
- 像 个 达特茅斯 大学 的 文学 教授
- Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth
- 讲师 正在 讲 俄罗斯 文学
- Giảng viên đang giảng về văn học Nga.
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 华文 学校
- trường dạy tiếng Hoa
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 鲁迅 是 中国 新文学 的 奠基人
- Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.
- 文学作品 是 时代 的 镜子
- Tác phẩm văn học là tấm gương phản chiếu thời đại.
- 新文学运动 发 轫 于 五四运动
- phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.
- 市长 在 学校 运动会 上 颁发奖品
- Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.
- 珍妮 在 学 中文
- Jenny đang học tiếng Trung.
- 应用 文学
- văn học ứng dụng.
- 学 文化课
- Học môn văn hoá
- 民间文学
- văn học dân gian.
- 校长 授予 我 奖学金
- Hiệu trưởng trao học bổng cho tôi.
- 初学 写作 , 文笔 难免 稚嫩
- mới học viết lách, hành văn khó tránh non nớt.
- 文化 人类学 是 人类学 的 一个 分支 学科
- Nhân học văn hóa là một nhánh của Nhân học
- 传记文学
- truyện ký văn học
- 文学 奖项 表彰 作家
- Giải thưởng văn học tôn vinh các nhà văn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茅盾文学奖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茅盾文学奖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奖›
学›
文›
盾›
茅›