Đọc nhanh: 带感 (đới cảm). Ý nghĩa là: Mlem.
Ý nghĩa của 带感 khi là Tính từ
✪ Mlem
带感:网络流行词汇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带感
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 他 带 了 伟哥
- Anh ta mang Viagra đến hiện trường vụ án.
- 缲 一根 带子
- viền một dây đai.
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 这个 胶带 很 粘
- Băng dính này rất dính.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 我 需要 一卷 胶带
- Tôi cần một cuộn băng dính.
- 除开 看起来 面 无表情 带有 优越感
- Ngoại trừ tôi đã học được cách trông giống như tất cả trống rỗng và cao cấp.
- 音乐 可以 带来 和谐 的 感觉
- Âm nhạc có thể mang lại cảm giác hài hòa.
- 最后 一个 阶段 是 切断 主要 的 感情 纽带
- Giai đoạn cuối cùng là cắt đứt mối quan hệ tình cảm ban đầu.
- 她 的 笑容 带来 好感
- Nụ cười của cô ấy mang lại thiện cảm.
- 爸爸 带 孩子 到 他 感兴趣 的 地方 去 玩
- Bố mang theo con đi chơi.
- 人 的 作风 与 思想感情 是 有 连带关系 的
- tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
- 太阳镜 会 带来 莫名 的 神秘感
- Kính râm mang lại cảm giác bí ẩn.
- 感谢 他 给 我们 带来 的 祝福
- Chúng tôi cảm ơn lời chúc phúc của anh ấy.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 带感
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 带感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
感›