Đọc nhanh: 闲事 (nhàn sự). Ý nghĩa là: việc đâu đâu; việc không quan trọng; việc vớ vẩn; việc không quan hệ gì tới mình. Ví dụ : - 你们老娘们儿,少管这些闲事。 tụi bay con gái lớn cả rồi, bớt nhiều chuyện đi.. - 管闲事 lo chuyện bao đồng. - 探闲事 tham dự vào chuyện không đâu; làm chuyện tào lao.
Ý nghĩa của 闲事 khi là Danh từ
✪ việc đâu đâu; việc không quan trọng; việc vớ vẩn; việc không quan hệ gì tới mình
跟自己没有关系的事;无关紧要的事
- 你们 老娘们儿 , 少管 这些 闲事
- tụi bay con gái lớn cả rồi, bớt nhiều chuyện đi.
- 管闲事
- lo chuyện bao đồng
- 探 闲事
- tham dự vào chuyện không đâu; làm chuyện tào lao.
- 听 了 李玲 的 劝慰 , 芊芊 非但 不 感激 , 反而 责怪 她 多管闲事
- Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲事
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 管闲事
- lo chuyện bao đồng
- 探 闲事
- tham dự vào chuyện không đâu; làm chuyện tào lao.
- 你别 去 探 那些 闲事
- Bạn đừng đi quan tâm đến những chuyện không đâu.
- 我 今天 很闲 , 没事 做
- Hôm nay tôi rất rảnh, không có việc gì làm.
- 他 总是 喜欢 探 闲事
- Anh ấy luôn thích quan tâm đến chuyện không đâu.
- 你们 老娘们儿 , 少管 这些 闲事
- tụi bay con gái lớn cả rồi, bớt nhiều chuyện đi.
- 大家 不要 闲扯 了 , 谈 正事 吧
- mọi người không nên nói chuyện tào lao, nói chuyện nghiêm chỉnh đi.
- 那个 傻 孩子 从来不 做事 , 只是 整天 游手好闲
- Đứa trẻ ngốc đó chẳng bao giờ làm việc, chỉ cả ngày lười biếng và không làm gì cả.
- 现实生活 很 简单 , 感情 空间 忒 孤单 , 闲来无事 来 上网
- Thực tế cuộc sống rất đơn giản, không gian tình cảm thật cô đơn, bạn có thể lướt Internet khi không có việc gì làm.
- 听 了 李玲 的 劝慰 , 芊芊 非但 不 感激 , 反而 责怪 她 多管闲事
- Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闲事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闲事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
闲›