Đọc nhanh: 闭门思过 (bế môn tư quá). Ý nghĩa là: nghiền ngẫm lỗi lầm; suy nghĩ lỗi lầm.
Ý nghĩa của 闭门思过 khi là Thành ngữ
✪ nghiền ngẫm lỗi lầm; suy nghĩ lỗi lầm
独自在思考过程中记起、认识到或考虑到自己的错误行为、不端的行为、不道德的行为或罪行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭门思过
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 门户 紧闭
- đóng kín cửa.
- 请 把 阀门 关闭
- Xin vui lòng đóng van lại.
- 思想 不能 停留 在 过去
- Tư tưởng không thể dừng lại ở quá khứ.
- 迈过 门坎
- bước qua ngưỡng cửa.
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 你 可 有 过去 百思买 购物 时
- Lần cuối cùng bạn ở Best Buy là khi nào
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 游行 队伍 浩浩荡荡 地 通过 天安门
- đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.
- 她 的 思维 方式 过于 死板
- Cách suy nghĩ của cô ấy quá máy móc.
- 过去 地质学 是 冷门 儿
- trước đây môn địa chất là môn học ít được quan tâm.
- 拒绝 客人 进门 叫做 让 客人 吃闭门羹
- Từ chối, không dể khách vào nhà có thể gọi là đóng cửa không tiếp.
- 老汉 在 一门心思 地磨 着 镰刀
- ông lão đang chăm chú mài liềm gặt lúa.
- 但 我 不是 跟 你 说 过 不要 在 门外 留 备份 钥匙 吗 ?
- Nhưng tôi đã nói gì với bạn về việc để chìa khóa ngoài cửa như vậy?
- 这台泵 通过 这个 阀门 把 ( 容器 中 的 ) 空气 抽出
- Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
- 他 小心翼翼 地 跨过 门槛
- Anh ấy cẩn thận bước qua ngưỡng cửa.
- 门 已经 闭上 了
- Cửa đã đóng rồi.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 这门 课 尽管 难 , 却 很 有意思
- Môn này dù khó thật nhưng cũng rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闭门思过
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闭门思过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
过›
门›
闭›