Đọc nhanh: 闭门却扫 (bế môn khước tảo). Ý nghĩa là: sống khép kín; không giao tiếp với bên ngoài.
Ý nghĩa của 闭门却扫 khi là Thành ngữ
✪ sống khép kín; không giao tiếp với bên ngoài
关上大门,扫除车迹指不与外界往来也作"闭关却扫"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭门却扫
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 门 梃
- khung cửa
- 门 樘
- khung cửa
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 门户 紧闭
- đóng kín cửa.
- 请 把 阀门 关闭
- Xin vui lòng đóng van lại.
- 面对 空门 却 把 球 踢飞 了
- khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.
- 拒绝 客人 进门 叫做 让 客人 吃闭门羹
- Từ chối, không dể khách vào nhà có thể gọi là đóng cửa không tiếp.
- 门 已经 闭上 了
- Cửa đã đóng rồi.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 这门 课 尽管 难 , 却 很 有意思
- Môn này dù khó thật nhưng cũng rất hay.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闭门却扫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闭门却扫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm却›
扫›
门›
闭›