Đọc nhanh: 向壁虚构 (hướng bích hư cấu). Ý nghĩa là: nhắm mắt nói mò; quay mặt vào tường để nghĩ chuyện đâu đâu; bịa ra hoàn toàn không có cơ sở (ví với sự bịa đặt không có căn cứ).
Ý nghĩa của 向壁虚构 khi là Thành ngữ
✪ nhắm mắt nói mò; quay mặt vào tường để nghĩ chuyện đâu đâu; bịa ra hoàn toàn không có cơ sở (ví với sự bịa đặt không có căn cứ)
对着墙壁,凭空想象,比喻不根据事实而捏造
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向壁虚构
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 木构 架
- khung gỗ
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 妹妹 一向 很闹
- Em gái luôn rất quấy.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 向壁虚造
- bịa đặt hoàn toàn; quay mặt vào tường để nghĩ chuyện đâu đâu
- 这篇 小说 的 情节 是 虚构 的
- những tình tiết trong tiểu thuyết này đều là hư cấu.
- 这是 一本 冒充 成 虚构 小说 的 回忆录
- Đó là một cuốn hồi ký giả dạng tiểu thuyết
- 我们 用龙 和 凤凰 等 虚构 的 动物 象征 太阳
- Chúng tôi sử dụng những con vật hư cấu như rồng và phượng hoàng để tượng trưng cho mặt trời.
- 这个 故事 纯属虚构
- Cả câu chuyện này đều là hư cấu.
- 产品 结构调整 应 以 市场 为 导向
- kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường.
- 这个 故事 是 虚构 的
- Câu chuyện này là hư cấu.
- 这个 故事 里 的 人物 是 假想 的 , 情节 也 是 虚构 的
- nhân vật trong câu chuyện là tưởng tượng ra, tình tiết cũng được hư cấu.
- 这部 电影 的 情节 完全 虚构
- Tình tiết của bộ phim này hoàn toàn hư cấu.
- 他们 向 你 问好
- Họ gửi lời hỏi thăm đến bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 向壁虚构
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 向壁虚构 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
壁›
构›
虚›
đối mặt với một bức tường, một công trình tưởng tượng (thành ngữ); bịa đặt vô căn cứ
nhắm mắt làm liều; xa rời thực tế; đóng cửa làm xe không quan sát đường sá (ví với chỉ theo ý chủ quan của mình mà làm việc, không cần biết đến thực tế khách quan)
bịa đặt không dựa vào cái gì (thành ngữ); đóng khung